Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 息
- 自心
Hán tự
TỨC
Nghĩa
Hơi thở, than vãn
Âm On
ソク
Âm Kun
いき
Đồng âm
続足玉宿却即俗粛夙
Đồng nghĩa
吹嘆吸吐呼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hơi thở. Nghỉ. Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức [弱息]. Lãi. Thôi. Yên ủi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Muốn giữ nhịp đập trái tim (心)
Con TIM mà vẫn TỰ đập đc TỨC là vẫn còn HƠI THỞ
Tôi phải Tự mình lắng nghe Hơi Thở của Tim
Đẻ được con trai thì tự thân thở phù an tâm
Tự tim cảm nhận hơi thở của cậu con trai
CON CÁI cũng như HƠI THỞ của mình --» TỰ có từ TRÁI TIM
Trái tim vẫn Tự đập Tức là còn thở
- 1)Hơi thở. Mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức [一息], thở dài mà than thở gọi là thái tức [太息].
- 2)Nghỉ. Như hưu tức [休息] nghỉ ngơi, an tức [安息] yên nghỉ, v.v.
- 3)Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức [弱息].
- 4)Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu [母], số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức [息].
- 5)Thôi.
- 6)Yên ủi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ため息 | ためいき | tiếng thở dài |
休息 | きゅうそく | nghỉ giải lao; nghỉ ngơi |
利息 | りそく | lãi; lợi tức; lãi (ngân hàng) |
吐息 | といき | sự thở dài; tiếng thở dài |
喘息 | ぜんそく | bệnh hen suyễn; bệnh suyễn |
Ví dụ Âm Kun
吐息 | といき | THỔ TỨC | Sự thở dài |
寝息 | ねいき | TẨM TỨC | Ngáy (khi ngủ) |
ため息 | ためいき | TỨC | Thở dài |
一息 | ひといき | NHẤT TỨC | Hụt hơi |
息の根 | いきのね | TỨC CĂN | Cuộc sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
利息 | りそく | LỢI TỨC | Lãi |
呼息 | こそく | HÔ TỨC | Thì thở ra |
姑息 | こそく | CÔ TỨC | Cái thay thế tạm thời |
愚息 | ぐそく | NGU TỨC | Con trai (ngu ngốc) (của) tôi |
気息 | きそく | KHÍ TỨC | Thở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 熄夏臭悳想自憩戛首榎馗嗅鼻憂瞹恩恭倶恵恕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 子息(しそく)Con trai
- 消息(しょうそく)Tin tức, thông tin
- 利息(りそく)Tiền lãi (ngân hàng)
- 喘息(ぜんそく)Hen suyễn
- 休息する(きゅうそくする)Nghỉ ngơi
- 窒息する(ちっそくする)Nghẹt thở [vi]
- 息(いき)Hơi thở
- ため息(ためいき)Thở dài
- *息子(むすこ)Con trai