Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 悌
- 忄弟
- 忄弚丿
- 忄八弔丿
- 忄八弓丨丿
Hán tự
ĐỄ
Nghĩa
Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ
Âm On
テイ ダイ
Âm Kun
Đồng âm
的題第提低締底折邸弟抵帝堤逓諦栃
Đồng nghĩa
徳従忠誠仁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khải đễ [愷悌] vui vẻ dễ dàng. Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

悌
12 đức tính dạy con người theo lời thánh hiền
1. Hiếu 孝
2. Đễ 悌
3 Trung 忠
4. Tín 信
5. Lễ 礼
6. Nghĩa 義
7. Liêm 廉
8. Sỉ 恥
9. Nhân 仁
10. Ái 愛
11. Hòa 和
12. Bình 平
Hiếu đễ, tình anh em hòa hảo
弟: đệ -> 悌: đễ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
孝悌 | こうてい | HIẾU ĐỄ | Lòng hiếu thảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 涕梯剃俤睇怫弟鵜悦瓶惘恠惰弼呼怖沸彿拂狒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN