Created with Raphaël 2.1.212345768910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
  • 丿
Hán tự

ĐỄ

Nghĩa
Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ
Âm On
テイ ダイ
Âm Kun
Đồng âm
的題第提低締底折邸弟抵帝堤逓諦栃
Đồng nghĩa
徳従忠誠仁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khải đễ [愷悌] vui vẻ dễ dàng. Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 悌

12 đức tính dạy con người theo lời thánh hiền
1. Hiếu
2. Đễ
3 Trung
4. Tín
5. Lễ
6.  Nghĩa
7. Liêm
8. Sỉ
9. Nhân
10. Ái
11. Hòa
12. Bình

Hiếu đễ, tình anh em hòa hảo

: đệ -> : đễ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
こうてい HIẾU ĐỄLòng hiếu thảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 涕梯剃俤睇怫弟鵜悦瓶惘恠惰弼呼怖沸彿拂狒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm