Created with Raphaël 2.1.212345687109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGỘ

Nghĩa
Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ
Âm On
Âm Kun
さと.る
Đồng âm
午誤遇呉梧吾
Đồng nghĩa
覚認知理解省醒明識領
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tỏ ngộ, biết. Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 悟

Nói 5 câu thì CON TIM mới NGỘ ra

Mồm nhẩm 5 điều bác hồ dạy mà trong tâm ngộ ra nhiều điều

Miệng nói 5 lần con tim mới giác ngộ

Tâm () của Ta ( ngô: ) đã được giác Ngộ ()

  • 1)Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính [悟性].
  • 2)Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいご sám hối; sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận
さとり sự khai sáng; sự giác ngộ
さとる lính hội; giác ngộ; hiểu được; nhận thức được
かいご sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận
かくご sự kiên quyết; sự sẵn sàng
Ví dụ Âm Kun
さとる NGỘLính hội
さとるりょう NGỘ LIỄUSự hiểu rõ
ひらくさとる KHAI NGỘSự khai sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
たいご ĐẠI NGỘ(đạo Phật) sự giác ngộ
かいご HỐI NGỘSám hối
ごせい NGỘ TÍNHTính khôn ngoan
かいご CẢI NGỘSự ăn năn
えいご NGỘThông minh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 唔圄悁悋梧晤牾珸恰恪恬恫怡怙怐語吾悦悚悒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 覚悟する(かくごする)
    Được giải quyết, được chuẩn bị để làm
  • 悟る(さとる)
    Đạt giác ngộ
  • 悟り(さとり)
    Sự giác ngộ, sự hiểu biết

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm