Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 悟
- 忄吾
- 忄五口
Hán tự
NGỘ
Nghĩa
Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ
Âm On
ゴ
Âm Kun
さと.る
Đồng âm
午誤遇呉梧吾
Đồng nghĩa
覚認知理解省醒明識領
Trái nghĩa
迷
Giải nghĩa
Tỏ ngộ, biết. Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
悟
Nói 5 câu thì CON TIM mới NGỘ ra
Mồm nhẩm 5 điều bác hồ dạy mà trong tâm ngộ ra nhiều điều
Miệng nói 5 lần con tim mới giác ngộ
Tâm (心) của Ta ( ngô: 吾) đã được giác Ngộ (悟)
- 1)Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính [悟性].
- 2)Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悔悟 | かいご | sám hối; sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận |
悟り | さとり | sự khai sáng; sự giác ngộ |
悟る | さとる | lính hội; giác ngộ; hiểu được; nhận thức được |
改悟 | かいご | sự ăn năn; sự hối lỗi; ăn năn; hối lỗi; sự ân hận; ân hận |
覚悟 | かくご | sự kiên quyết; sự sẵn sàng |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 唔圄悁悋梧晤牾珸恰恪恬恫怡怙怐語吾悦悚悒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 覚悟する(かくごする)Được giải quyết, được chuẩn bị để làm
- 悟る(さとる)Đạt giác ngộ
- 悟り(さとり)Sự giác ngộ, sự hiểu biết