Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 悠
- 攸心
- 亻丨攵心
Hán tự
DU
Nghĩa
Lo lắng, xa
Âm On
ユウ
Âm Kun
Đồng âm
予与余油遊裕預誘誉諭癒愉芋喩
Đồng nghĩa
憂悩苦遠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lo lắng. Xa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

悠
Nhân Đánh bản nhạc Tâm hồn DU dương
Người bên phải cầm que định đánh người bên trái nhưng vẫn ung dung vì cách bức tường rồi
攸 DU ( đứng cầm 1 cây vĩ đánh đàn vĩ cầm DU dương )
悠 Tâm DU dương
Người có 1 trái Tim bị tổn thương (bị đánh) thì nên đi chu Du thật xa để quên.
đánh nhẹ 1 cái vào người để tim rảnh rồi nghỉ ngơi
- 1)Lo lắng.
- 2)Xa. Như du du [悠悠] dằng dặc. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Tống quân xứ hề tâm du du [送君處兮心悠悠] (Chinh phụ ngâm [征婦吟]) Tại chỗ đưa tiễn chàng, lòng thiếp buồn dằng dặc. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Đưa chàng lòng dặc dặc buồn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悠々 | ゆうゆう | nhàn tản; ung dung |
悠久 | ゆうきゅう | mãi mãi; vĩnh viễn; vĩnh cửu; sự mãi mãi; sự vĩnh viễn; sự vĩnh cửu |
悠揚 | ゆうよう | bình tĩnh; sự bình tĩnh |
悠然 | ゆうぜん | bình tĩnh; điềm tĩnh; sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh |
悠長 | ゆうちょう | dàn trải; lan man |
Ví dụ Âm Kun
悠々 | ゆうゆう | DU | Nhàn tản |
悠悠 | ゆうゆう | DU DU | Làm yên |
悠揚 | ゆうよう | DU DƯƠNG | Bình tĩnh |
悠然 | ゆうぜん | DU NHIÊN | Bình tĩnh |
悠久 | ゆうきゅう | DU CỬU | Mãi mãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 做條脩傚修倣倏数筱蓚滌篠絛液愍薮優懲儼傲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN