Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 悲
- 非心
Hán tự
悲 - BI
Nghĩa
Thương xót, buồn
Âm Kun
かな.しい かな.しむ
Âm On
ヒ
Đồng âm
費比備被否彼秘皮疲碑泌罷
Đồng nghĩa
憂愁哀悼嘆悶哭憐
Trái nghĩa
喜
Giải nghĩa
Đau, khóc không có nước mắt gọi là bi. Thương xót. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trái tim (心) tôi thấy buồn đau
Tâm mà đầy thị phi thì buồn
Cảm giác Sầu BI như mũi tên PHI vào TIM
Trái tim (心) tôi thấy buồn đau
Bởi vì anh ấy đứng sau cửa tù.
Tâm không phi thường được như người khác nên là rất buồn
Thật BI đát khi bị thị PHI đến nỗi TÂM bệnh
Không có cách nào giúp trái tim hết BUỒN
Trái tim (心) phi thường (PHI 非) cũng phải biết buồn
(Phi- không) , vô tâm sẽ không buồn đau
- 1)Đau, khóc không có nước mắt gọi là bi. Đỗ Phủ [杜甫] : Vạn lý bi thu thường tác khách [萬里悲秋常作客] Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
- 2)Thương xót. Đạo Phật [佛] lấy từ bi [慈悲] làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悲しい | かなしい | buồn; buồn bã; đa sầu; đăm đăm; phiền não; rầu; rầu rĩ; thương xót; bi thương; đau xót |
悲しみ | かなしみ | bi ai; sầu; sự buồn thương; sự bi thương; sự bi ai; sự đau thương |
悲しむ | かなしむ | bi ai; bi thống; thương tâm |
悲傷 | ひしょう | bi thương; Sự đau buồn; sự bi thường |
悲劇 | ひげき | bi kịch; tấn bi kịch; thảm kịch |
Ví dụ Âm Kun
悲しむ | かなしむ | BI | Bi cảm |
嘆き悲しむ | なげきかなしむ | Đau buồn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
悲しい | かなしい | BI | Buồn |
非常に悲しい | ひじょうにかなしい | Buồn tênh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
悲喜 | ひき | BI HỈ | Những niềm vui và những nỗi đau đớn |
悲歌 | ひか | BI CA | Thơ sầu |
悲話 | ひわ | BI THOẠI | Câu chuyện buồn |
慈悲 | じひ | TỪ BI | Sự từ bi |
悲劇 | ひげき | BI KỊCH | Bi kịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 悶惡斐暃琲腓罪悪患排徘菲蜚恵恥俳匪恚慧蕊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 悲劇(ひげき)Bi kịch
- 悲鳴(ひめい)Hét lên [n.]
- 慈悲(じひ)Nhân từ
- 悲惨な(ひさんな)Bi kịch
- 悲観的な(ひかんてきな)Bi quan
- 悲観する(ひかんする)Bi quan
- 悲しい(かなしい)Buồn
- 悲しむ(かなしむ)Thương tiếc