Created with Raphaël 2.1.21234567981011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐIỆU

Nghĩa
Thương tiếc, viếng người chết
Âm On
トウ
Âm Kun
いた.む
Đồng âm
調条鳥曜妙彫釣酵弔窯遥蔦鯛燿耀吊
Đồng nghĩa
弔哀悲惜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thương. Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 悼

Từ tận đáy lòng (tâm) xin chia buồn vì bị trộm mất cái bàn

Con tim truy điệu trên bàn

Con tim truy điệu thương tiếc người ngoảnh mặt với cái ác đã ra đi quá sớm

Bày tỏ sự thương tiếc tận đáy lòng với người đang ngồi trên bàn (thờ)

Con TIM truy ĐIỆU thầy BÓI ra đi quá SỚM

  • 1)Thương.
  • 2)Thương tiếc, phàm viếng kẻ đã qua đời đều gọi là điệu. Như truy điệu [追悼] chết rồi mới làm lễ viếng theo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あいとう lời chia buồn
いたむ chia buồn; đau buồn
とうじ lời chia buồn
ついとう sự truy điệu; sự tưởng nhớ
ついとうかい lễ truy điệu
Ví dụ Âm Kun
いたむ ĐIỆUChia buồn
死をしをいたむ TỬ ĐIỆUThương tiếc cho cái chết (của ai đó)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
とうじ ĐIỆU TỪLời chia buồn
あいとう AI ĐIỆULời chia buồn
ついとう TRUY ĐIỆUSự truy điệu
する あいとうする AI ĐIỆUPhân ưu
ついとうかい TRUY ĐIỆU HỘILễ truy điệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 啅棹罩卓掉倬章惜悴暁戟朝覃惺愃愎悖悍幹慎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm