Created with Raphaël 2.1.21234567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐÔN

Nghĩa
Đầy đặn, nhiều, tin
Âm On
シュン ジュン トン
Âm Kun
あつ.い
Đồng âm
単純鈍豚屯敦頓噂
Đồng nghĩa
多満信誠篤
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hậu, đôn đốc. Tin. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 惇

được hưởng nhiều của cải thì ắt hẳn tâm người này rất ĐÔN hậu
( có đức mặc sức mà ăn )

Tâm đứng đắn đứa trẻ thừa hưởng sự ĐÔN hậu

Tim tôi hưởng từ mẹ sự ĐÔN hậu

Hưởng là đứa bé có Trái Tim ĐÔN hậu

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
とんこう ĐÔN HẬUSự đôn hậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 淳椁醇諄享郭孰敦憬槨懍鶉袈烹掠涼惆毫袞悸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm