Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 感
- 咸心
- 戌口心
- 戊一口心
- 丿戈一口心
Hán tự
CẢM
Nghĩa
Cảm xúc, cảm thấy
Âm On
カン
Âm Kun
Đồng âm
禁琴甘敢紺濫衿錦
Đồng nghĩa
思喜怒哀楽悲愛恐怖驚善悪快痛嬉憎慕喪怜悔懐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cảm hóa, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hóa [感化] hay cảm cách [感格]. Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo [感冒]. Cùng nghĩa với chữ [憾]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người cầm vũ khí trên tay
Giảm CẢM giác trong Tim
Nhất (一) Khẩu (口) Thành (成 Tâm (心)
Một lời nói Cảm tạ qua trái trái tim
減:giảm
感:cảm
憾:hám
域:vực
惑:hoặc
Chữ TÌNH: bộ TÂM + bộ THANH
==> Tình yêu luôn xuất từ trái tim thanh khiết.
Nhất 一 Khẩu 口 Thành 成 Tâm 心。
Cảm xúc Nhất (一) Khẩu (口) Thành (成 Tâm (心)
- 1)Cảm hóa, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hóa [感化] hay cảm cách [感格].
- 2)Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái [感慨], cảm kích [感激], v.v.
- 3)Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo [感冒].
- 4)Cùng nghĩa với chữ [憾].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不感症 | ふかんしょう | chứng lãnh cảm |
不潔感 | ふけつかん | dơ bẩn |
予感 | よかん | điềm; linh tính; sự dự cảm |
五感 | ごかん | năm giác quan |
交感 | こうかん | sự giao cảm; sự đồng cảm; giao cảm; đồng cảm |
Ví dụ Âm Kun
予感 | よかん | DƯ CẢM | Điềm |
五感 | ごかん | NGŨ CẢM | Năm giác quan |
多感 | たかん | ĐA CẢM | Đa cảm |
悪感 | おかん | ÁC CẢM | Cảm giác buồn bực |
感じ | かんじ | CẢM | Tri giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 惑憾撼轗惹喊鍼咸箴歳誠蒼滅瑟筥筬酷蔑慝誥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 感じる(かんじる)Cảm nhận, giác quan
- 感動する(かんどうする)Cảm động sâu sắc
- 感謝する(かんしゃする)Cám ơn
- 感心する(かんしんする)Được ấn tượng
- 共感する(きょうかんする)Thông cảm
- 感覚(かんかく)Giác quan, cảm giác
- 感情(かんじょう)Cảm giác, cảm xúc
- 感想(かんそう)Ấn tượng, suy nghĩ, tình cảm
- 責任感(せきにんかん)Tinh thần trách nhiệm
- 第六感(だいろっかん)Giác quan thứ sáu
- 敏感な(びんかんな)Nhạy cảm
- 鈍感な(どんかんな)Da dày, vô cảm