Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 憧
- 忄童
- 忄立里
- 忄立甲二
- 忄立甲一一
Hán tự
SUNG, TRÁNG
Nghĩa
Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát
Âm On
ショウ トウ ドウ
Âm Kun
あこが.れる
Đồng âm
充銃崇龍場状装荘粧壮腸庄
Đồng nghĩa
望慕念渇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sung sung [憧憧] lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung. Ngu xuẩn. Một âm là tráng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
憧
TÂM của nhi ĐỒNG luôn mong ước cuộc sống luôn SUNG túc...
Con tim dựng lên mơ ước trở về tuổi nhi đồng
Khi còn là nhi ĐỒNG, con TIM rất hay mơ ước
Lập Lí Tâm - Đứng (立) trên đám Ruộng (里) Tim (心) MONG ƯỚC về cuộc sống SUNG Túc và sức khỏe TRÁNG Kiện.
Trẻ con nhi đồng 童 luôn có ước mơ trong tim 心
Trái tim nhi Đồng chỉ khao khát cuộc sống Sung túc.
- 1)Sung sung [憧憧] lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
- 2)Ngu xuẩn.
- 3)Một âm là tráng. Hám tráng [戅憧] hung ác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
憧れ あこがれniềm mơ ước | ||
憧れる あこがれるmong ước; mơ ước | ||
憧憬 どうけい ước ao |
Ví dụ Âm Kun
憧れる | あこがれる | SUNG | Mong ước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 撞幢潼橦僮竰瞳艟童鐘憶糎憔憫罹龍霎竪端慚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN