Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 批
- 扌比
Hán tự
PHÊ
Nghĩa
Bình luận, phê phán, phê bình
Âm On
ヒ
Âm Kun
Đồng âm
廃肺吠
Đồng nghĩa
評断判価論
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vả, lấy tay đánh vào mặt người gọi là phê. Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê [一批]. Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tay 扌này hay so sánh 比 rồi phê 批 bình bọn trẻ.
Tay tác động vào sự so sánh để phê chuẩn
Người tay(扌) to suốt ngày so (比) kè với kẻ yếu hơn thật đáng phê bình (批)
Giơ tay so sánh tỉ lệ rồi PHÊ phán
Sờ tay tỉ thì phê
Dùng tay phê bình tỷ tỷ
Cầm lên tay so sánh tồi Phê phán.
- 1)Vả, lấy tay đánh vào mặt người gọi là phê.
- 2)Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Như phê bình [批評] ý đoán thế nào là phải là trái rồi ghi lời bàn vào đấy, phê bác [批駁] phê chữ để bác lời của kẻ cầu gì hay chê văn chương chỗ nào hỏng, v.v.
- 3)Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê [一批].
- 4)Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Như đệ nhất phê [第一批] món thứ nhất, đệ nhị phê [第一批] món thứ hai, v.v. Vì thế nên bán đồ mà chia từng lô một gọi là phê phát [批發].
- 5)Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
批准 | ひじゅん | sự phê chuẩn |
批准書 | ひじゅんしょ | thư phê chuẩn |
批判 | ひはん | phê phán; sự phê phán; sự phê bình |
批判的 | ひはんてき | một cách phê phán; tính chất phê phán |
批評 | ひひょう | sự bình luận |
Ví dụ Âm Kun
批判 | ひはん | PHÊ PHÁN | Phê phán |
批点 | ひてん | PHÊ ĐIỂM | Sự sửa chữa đánh dấu |
批難 | ひなん | PHÊ NAN | Khiển trách |
高批 | こうひ | CAO PHÊ | Sự phê bình |
批准 | ひじゅん | PHÊ CHUẨN | Sự phê chuẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 揩折把庇妣屁抑抂找抓抖昆拙担抵拝拍枇拑拉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 批評家(ひひょうか)Nhà phê bình
- 批判する(ひはんする)Chỉ trích
- 批評する(ひひょうする)Đánh giá (một cuốn sách, vv)
- 批難する(ひなんする)Đổ lỗi [vt]
- 批判的な(ひはんてきな)Phê bình