Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHÁNG

Nghĩa
Chống cự
Âm On
コウ
Âm Kun
あらが.う
Đồng âm
康肯
Đồng nghĩa
反拒闘抵対撃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vác. Chống cự. Ngang. Giấu, cất. Lang kháng [狼抗] nặng nề. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 抗

Tay không chân đất đầu đội mũ kháng chiến thời xưa

Tay cầm Ghế giơ lên Đầu xung phong Kháng chiến

Tay cầm Ghế chọi thẳng vào Đầu đứa nào phản Kháng

Tay kháng cự cái đầu

Người dân HongKong TAY không, đi bộ (CHÂN), đội MŨ bảo hộ để KHÁNG nghị

Tay không chân trần đầu đội mũ cối Kháng chiến cứu nước.

  • 1)Vác.
  • 2)Chống cự. Như kháng nghị [抗議] chống cự lời bàn, kháng mệnh [抗命] chống cự lại mệnh lệnh.
  • 3)Ngang. Như phân đình kháng lễ [分庭抗禮] chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
  • 4)Giấu, cất.
  • 5)Lang kháng [狼抗] nặng nề.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はんこう sự phản kháng
はんこうき Thời kỳ chống đối
はんこうてき mang tính phản kháng
たいこう sự đối kháng; sự chống đối; sự đối lập
たいこうさく biện pháp đối phó
Ví dụ Âm Kun
あらがう KHÁNGChống lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうぎ KHÁNG NGHỊSự kháng nghị
はんこう PHẢN KHÁNGSự phản kháng
たいこう ĐỐI KHÁNGSự đối kháng
うつ こううつ KHÁNGThuốc chống suy nhược
こうそう KHÁNG TRANHCuộc kháng chiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 坑吭抃拠杭伉航亢抜投抹掠擁搬擒擅亨宍忘弃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 抗争(こうそう)
    Sức chống cự
  • 不可抗力(ふかこうりょく)
    Lực lượng không thể cưỡng lại
  • 抗議する(こうぎする)
    Phản đối [vi]
  • 反抗する(はんこうする)
    Chống lại, không tuân theo [vi]
  • 対抗する(たいこうする)
    Phản đối [vi]
  • 抵抗する(ていこうする)
    Chống lại, chống lại [vi]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm