Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠT

Nghĩa
Xóa bỏ
Âm On
マツ
Âm Kun
Đồng âm
末密茉蜜
Đồng nghĩa
消削擦
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bôi xoa. Lau. Quét sạch. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 抹

Dùng Tay LAU MẠT Gỗ trên Cây

Cuối cùng cũng phải ra tay xoá bỏ Mattcha

Cuối cùng MẠT kiếp cũng không cắt được ngọn cây

MẠT vận nên tay phải đi quét nhà thuê

Bàn tay con người đã MẠT sát hết loài cây

  • 1)Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ [塗], bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt [抹].
  • 2)Lau.
  • 3)Quét sạch. Như mạt sát [抹殺] xóa toẹt hết, xổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết tư cách phẩm cách của người đi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
まっさつ sự phớt lờ (một ý kiến); sự phủ nhận; sự xóa sạch; sự xóa bỏ
まっしょう sự xoá
まっちゃ trà xanh dùng cho các nghi lễ
まっこう một chất đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu; hương trầm; loại bột đốt tỏa ra mùi hương dễ chịu
Ví dụ Âm Kun
とまつ ĐỒ MẠTLàm mờ
いちまつ NHẤT MẠTSự bốc lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 茉秣揀末未楝妹沫味昧喇棘棗榠裹杭松來枩枌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm