Số nét
	                                                     8                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3,  N2
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 押
 - 扌甲
 
Hán tự
                                        ÁP
Nghĩa
                                        Ấn, đẩy
                                    Âm On
                                        
			                                オウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            お.す  お.し~  お.っ~  お.さえる  おさ.える  お.つ                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            圧邑                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            圧指揚搾拒抗                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            引                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Ký. Giam giữ, bó buộc. Để làm bảo đảm (cầm). Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy. Cái nẹp mành mành.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Tay (THỦ 扌) mang giáp (GIÁP 甲) áp (押) sát kẻ địch
Dùng Tay đảo ngược tự do là Áp bức, nắm bắt
TAY mang GIÁP ÁP vào địch
Tay gươm áo giáp áp bức dân lành
Dùng TAY và GIÁP chống lại ÁP bức
ÁP TAY vào áo GIÁP
Dùng (扌) tay ấn (押) rễ cây (甲) xuống đất cho chắc.
Cả ngày(日) chống đẩy
ÁP TAY vào áo GIÁP
- 1)Ký. Như hoa áp [花押] ký chữ để làm ghi.
 - 2)Giam giữ, bó buộc. Như áp tống [押送], áp giải [押解] đều nghĩa là bắt giải đi cả.
 - 3)Để làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp [抵押].
 - 4)Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
 - 5)Cái nẹp mành mành.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 中押し | なかおし | Chiến thắng khi trận đấu còn chưa kết thúc | 
| 後押し | あとおし | sự đẩy từ đằng sau; sự đẩy sau | 
| 念押し | ねんおし | Sự nhắc nhở | 
| 手押し | ておし | sự đẩy bằng tay | 
| 押す | おす | ẩn; đẩy | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 押す | おす | ÁP | Ẩn | 
| 下押す | したおす | HẠ ÁP | Tới sự suy tàn (thị trường kho) | 
| ベルを押す | べるをおす | Bấm chuông | |
| 判を押す | はんをおす | PHÁN ÁP | Đóng dấu | 
| 印を押す | いんをおす | ẤN ÁP | Đóng dấu | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 押し | おし | ÁP | Đẩy | 
| 押して | おして | ÁP | Bằng sức mạnh | 
| 押し屋 | おしや | ÁP ỐC | Người đi vé tháng huấn luyện người gói hàng | 
| 押し目 | おしめ | ÁP MỤC | Tính nhu nhược | 
| 押し絵 | おしえ | ÁP HỘI | Nâng vải (len) picture(s) | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 押っ放り出す | おっぽりだす | Vứt bỏ | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 押える | おさえる | ÁP | Tới sự dừng | 
| 押さえる | おさえる | ÁP | Giữ | 
| 取り押さえる | とりおさえる | Nắm bắt | |
| 差し押える | さしおさえる | Để bị kẹt | |
| 差し押さえる | さしおさえる | Tịch thâu | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 押える | おさえる | ÁP | Tới sự dừng | 
| 押さえる | おさえる | ÁP | Giữ | 
| 取り押さえる | とりおさえる | Nắm bắt | |
| 差し押える | さしおさえる | Để bị kẹt | |
| 差し押さえる | さしおさえる | Tịch thâu | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 押下 | おうか | ÁP HẠ | Bắt buộc xuống | 
| 花押 | かおう | HOA ÁP | Cây mẫu đơn | 
| 押印 | おういん | ÁP ẤN | Đóng dấu | 
| 押捺 | おうなつ | ÁP NẠI | Đóng dấu | 
| 押送 | おうそう | ÁP TỐNG | Sự chuyển tù nhân hoặc nghi phạm đến nơi khác | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 抽抻捜坤担宙届岬油狎迪指神柚胛胄更伸捍捏
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 押収する(おうしゅうする)Tịch thu
 - 押印する(おういんする)Đóng dấu của một người
 - 押捺する(おうなつする)Con dấu, dấu ấn
 - 押す(おす)Đẩy, nhấn, đóng dấu
 - 押し売り(おしうり)Kỹ năng bán hàng áp lực cao
 - 押し問答(おしもんどう)Tranh chấp, hỏi đáp sôi nổi
 - 押し入れ(おしいれ)Buồng nhỏ
 - 押さえる(おさえる)Nhấn xuống, dừng lại, nắm bắt