Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐAM, ĐẢM

Nghĩa
Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác
Âm On
タン
Âm Kun
かつ.ぐ にな.う
Đồng âm
談炎曇淡胆丼鹸淫
Đồng nghĩa
負任責肩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [擔]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 担

Tay này cứ ngày mùng 1 là đảm đang lắm.

Tự tay đảm đương 1 ngày

Tự tay () đảm đương () mọi việc vào dịp Tết nguyên đán ()

1 ngày ở trên mặt trăng - thật can đảm

Bà nguyệt can đảm đứng cạnh ông nhật

1 bàn tay đảm đang cả ngày

  • 1)Giản thể của chữ [擔].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんたん sự gánh vác (trách nhiệm)
ぶんたんりつ khoản góp; phần góp
い手 にないて người chịu trách nhiệm
になう cáng đáng; gánh vác
かつぐ khiêng
Ví dụ Âm Kun
かつぐ ĐAMKhiêng
げんをげんをかつぐ Mê tín
肩にかたにかつぐ KIÊN ĐAMTới con gấu
縁起をえんぎをかつぐ Mê tín
荷物をにもつをかつぐ Vác hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
になう ĐAMCáng đáng
責任をせきにんをになう Đảm nhận trách nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かたん GIA ĐAMSự hỗ trợ
たんぽ ĐAM BẢOĐảm bảo
たんか ĐAM GIÁCái cáng
かたん HÀ ĐAMHỗ trợ
ふたん PHỤ ĐAMSự gánh vác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 押抽抻指捍捏措晢提旺沓昂昏昆者昌昔拙坦典
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 担保(たんぽ)
    Tiền gửi ký quỹ
  • 担当する(たんとうする)
    Chịu trách nhiệm
  • 担任する(たんにんする)
    Phụ trách (lớp)
  • 負担する(ふたんする)
    Chịu gánh nặng
  • 分担する(ぶんたんする)
    Phân chia [vt]
  • 担ぐ(かつぐ)
    Vác trên vai
  • 担う(になう)
    Chịu đến vai của một người
  • 担い手(にないて)
    Người phụ trách

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm