Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 拳
- 龹手
- 丷二人手
- 丷一一人手
- 手
Hán tự
QUYỀN
Nghĩa
Nắm tay, quả đấm
Âm On
ケン ゲン
Âm Kun
こぶし
Đồng âm
権身巻圏絹捲
Đồng nghĩa
握手突
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nắm tay lại. Nhỏ bé. Quyền quyền [拳拳] chăm chăm giữ lấy (khư khư). Nghề cuồn, một môn võ đánh bằng chân tay không. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

拳
1 quyền giữa háng 2 người đag đi.
2 ngọn lửa từ nắm tay đó là hoả QUYỀN
Có quyền 拳 dùng tay 手 để đấm người đã gây ra hai 二 vụ hỏa 火 hoạn
Chơi QUYỀN ANH phải bọc tay lại
HAI NGƯỜI GIƠ TAY chuẩn bị động THỦ => bằng NẮM ĐẤM đi đường QUYỀN
- 1)Nắm tay lại.
- 2)Nhỏ bé. Như quyền thạch [拳石] hòn đá con.
- 3)Quyền quyền [拳拳] chăm chăm giữ lấy (khư khư).
- 4)Nghề cuồn, một môn võ đánh bằng chân tay không. Như quyền cước [拳脚] môn võ dùng tay và chân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
拳こぶしnắm tay; quả đấm | ||
拳固げんこnắm tay; quả đấm | ||
じゃん拳じゃんけんoản tù tì; uyn; uyn tô toa | ||
鉄拳 てっけんNắm đấm sắt; quả đấm sắt | ||
拳銃けんじゅう súng lục | ||
拳闘 けんとう quyền Anh đấu lấy tiền | ||
拳骨げんこつnắm đấm; quả đấm | ||
八極拳はっきょくけんMôn võ Bát Cực Quyền | ||
て拳道てこんどうmôn võ Taekondo . |
Ví dụ Âm Kun
両拳 | りょうこぶし | LƯỠNG QUYỀN | Trò chơi oản tù tì |
握り拳 | にぎりこぶし | ÁC QUYỀN | Sự siết chặt tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
拳法 | けんぽう | QUYỀN PHÁP | Quyền pháp |
拳闘 | けんとう | QUYỀN ĐẤU | Đấu võ |
空拳 | くうけん | KHÔNG QUYỀN | Tay không |
鉄拳 | てっけん | THIẾT QUYỀN | Nắm đấm sắt |
じゃん拳 | じゃんけん | QUYỀN | Oản tù tì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
拳固 | げんこ | QUYỀN CỐ | Nắm đấm |
拳万 | げんまん | QUYỀN VẠN | Ngoắc ngón tay để xác nhận lời hứa |
拳骨 | げんこつ | QUYỀN CỐT | Nắm đấm |
拳骨する | げんこつ | QUYỀN CỐT | Tung nắm đấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 巻送眷咲捲惓椦券豢朕畔袢蚕秦泰俸桍胯瓶圈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN