Số nét
	                                                     9                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN1
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 挑
 - 扌兆
 
Hán tự
                                        THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU
Nghĩa
                                        Khiêu khích
                                    Âm On
                                        
			                                チョウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            いど.む                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            少条招焼紹眺造討草操艸橋丘跳叫                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            誘奮煽撩                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Gánh. Kén chọn. Gạt ra. Lựa lấy. Một âm là thiểu. Lại một âm là thao. Ta thường đọc là khiêu.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                                挑
Tay cầm 1 Triệu đi Khiêu chiến 挑
Tay cầm 1 Triệu đi Khiêu chiến 挑 
 Khiêu chiến rằng Chân nhảy thắng 跳 
 chân nhay thua cầm 1 Triệu lên Đường Đào tẩu 逃 
 mất 1 Triệu nên mắt Thiếu ngủ 眺
Kẻ có triệu chứng giơ tay đầy thách thức
Triệu tay - đánh nhau. triệu chân - nhảy. triệu mắt - nhìn chăm chú
Tay có tiền triệu đi khiêu khích khắp nơi
Tay 手 có triệu chứng 兆 đi khiêu khích 挑 kẻ thù
- 1)Gánh. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân [吾日間挑花以售富人] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
 - 2)Kén chọn.
 - 3)Gạt ra.
 - 4)Lựa lấy.
 - 5)Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát [挑撥] khêu chọc cho động đậy.
 - 6)Lại một âm là thao. Thao đạt [挑達] láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.
 - 7)Ta thường đọc là khiêu.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 挑む | いどむ | thách thức | 
| 挑戦状 | ちょうせんじょう | Thư khiêu chiến | 
| 挑戦者 | ちょうせんしゃ | người khiêu chiến; người thách thức | 
| 挑発 | ちょうはつ | sự khiêu khích | 
| 挑発的 | ちょうはつてき | một cách khiêu khích | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 挑む | いどむ | THIÊU | Thách thức | 
| 戦いを挑む | たたかいをいどむ | Tới thách thức (một người) tới một sự đấu tranh | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 挑戦 | ちょうせん | THIÊU CHIẾN | Thách thức | 
| 挑戦する | ちょうせん | THIÊU CHIẾN | Khiêu chiến | 
| 挑撥 | ちょうはつ | THIÊU | Khích động | 
| 挑発 | ちょうはつ | THIÊU PHÁT | Sự khiêu khích | 
| 挑発する | ちょうはつ | THIÊU PHÁT | Khiêu khích | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 逃姚挧桃晁佻眺况摂誂搦兆銚撓挽凌探窕搨摺
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN