Created with Raphaël 2.1.21243567810911

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUYỂN, QUYỀN

Nghĩa
Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền.
Âm On
ケン
Âm Kun
.く .くる まく.る めく.る まく.れる
Đồng âm
権身巻圏絹拳
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 捲

Tay lật quyển sách

Quyển sách này là Quyển đã dùng Tay Lật lên.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
れる まくれる QUYỂNTới (có) được quay lên trên (ngoài ở trong)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まく QUYỂNLên dây
まくる QUYỂNXắn lên
れる まくれる QUYỂNTới (có) được quay lên trên (ngoài ở trong)
そうまくり TỔNG QUYỂNChung chung tổng quan
うでまくり OẢN QUYỂNSự xắn tay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
めくる QUYỂNLật lên
吹きふきめくる XUY QUYỂNThổi mạnh (gió)
書きかきめくる THƯ QUYỂNViết tùy thích
言いいいめくる NGÔN QUYỂNNói liên hồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まくる QUYỂNXắn lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まくる QUYỂNXắn lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
せっけん TỊCH QUYỂNXâm chiếm
土重来 けんどじゅうらい QUYỂN THỔ TRỌNG LAI(sau một sự thất bại) thu nhặt sức mạnh cho một hồi phục sự tấn công (trên (về))
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 惓巻圏蜷椦揆豢眷匏捺捧拳撰咲送券擲倦扶抉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm