Created with Raphaël 2.1.21234576910811

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TIỆP, THIỆP

Nghĩa
Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả
Âm On
ショウ ソウ
Âm Kun
はや.い
Nanori
かつ
Đồng âm
接挟渉拾貼
Đồng nghĩa
勝胜戦凱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả. Thi đỗ cũng gọi là tiệp. Nhanh. Một âm là thiệp. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 捷

Người mẫn tiệp là bước một bước, dơ một tay là có thể viết một bài thơ

Bắt tay bắt chân là người lanh lợi lịch THIỆP

Dùng cả tay cả chân viết mới nhanh được

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
しょうほう TIỆP BÁOTin chiến thắng
しょうけい TIỆP KÍNHPhím tắt
びんしょう MẪN TIỆPSự lanh lợi
けいしょう KHINH TIỆPLanh lẹ
びんしょうせい MẪN TIỆP TÍNHNhanh nhẹn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 掟提掾擢掃掛掬掘採匙旋蛋淀從徙推接措掻捻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm