Created with Raphaël 2.1.21234567810911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHỐNG

Nghĩa
rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện
Âm On
コウ
Âm Kun
ひか.える ひか.え
Đồng âm
空孔
Đồng nghĩa
押節制操管統
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dẫn, kéo. Cáo mách. Cầm giữ. Ném. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 控

Một tay khống chế cả bầu trời

Tay Không thì dễ bị Khống chế

Tay không khống chế cả bầu trời

TAY KHÔNG là KHỐNG

Tay khống chế bầu trời

  • 1)Dẫn, kéo. Như khống huyền [控弦] dương cung.
  • 2)Cáo mách. Như thượng khống [上控] tố cáo lên trên.
  • 3)Cầm giữ. Nguyễn Du [阮攸] : Kiệt lực cô thành khống nhất phương [竭力孤城控一方] (Quế Lâm Cù Các Bộ [桂林瞿閣部]) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời.
  • 4)Ném.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てびかえ sự đề phòng trước; hạn chế
える ひかえる chế ngự; kiềm chế; giữ gìn (lời ăn tiếng nói); điều độ (ăn uống)
え室 ひかえしつ phòng chờ; phòng đợi
え帳 ひかえちょう Sổ tay
え目 ひかえめ đạm bạc; sự vừa phải; sự điều độ; sự vừa đủ; sự đúng mực
Ví dụ Âm Kun
える ひかえる KHỐNGChế ngự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひかえ KHỐNGGhi chú
えめ ひかえめ KHỐNGVừa phải
える ひかえる KHỐNGChế ngự
え目 ひかえめ KHỐNG MỤCĐạm bạc
しゅひかえ CHỦ KHỐNGDây néo cột buồm chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうそ KHỐNG TỐSự chống án
こうじょ KHỐNG TRỪKhấu trừ
訴人 こうそじん KHỐNG TỐ NHÂNChống án
訴審 こうそしん KHỐNG TỐ THẨMCuộc xử phúc thẩm
訴権 こうそけん KHỐNG TỐ QUYỀNNgay (của) sự kêu gọi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 搾啌腔倥空箜窓窕椌窗窄穿窈窟窃窪窮突穹窶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 控訴する(こうそする)
    Kháng cáo [vt]
  • 控除する(こうじょする)
    Khấu trừ, trừ đi
  • 控える(ひかえる)
    Kiềm chế bản thân, giữ lại, chờ đợi
  • 控え室(ひかえしつ)
    Phòng chờ
  • 控え目な(ひかえめな)
    Vừa phải, dè dặt, khiêm tốn
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm