Created with Raphaël 2.1.2124356789101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TIỄN

Nghĩa
Hoàn tất; tương đương; đồng phục.
Âm On
セン
Âm Kun
そろ.える そろ.う そろ.い .る
Đồng âm
前進先鮮便銭仙薦洗浅践銑羨煎箋
Đồng nghĩa
整等拵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 揃

Dùng tay xếp trước giống với sau

Dùng TAY để chuẩn bị đầy đủ mọi thứ TRƯỚC khi TIỄN đưa bạn.

Bắt tay trước khi Tiễn bạn lên đường

Dùng tay sắp xếp thứ tự ưu tiên trước

Đưa Tay ra Trước để vẫy Tiễn bạn đi về

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
そろい TIỄNĐặt
おそろい TIỄNGiống nhau
いちそろい NHẤT TIỄNMột bộ
い踏み そろいふみ TIỄN ĐẠPSumo đóng dấu lên trên (về) cái vòng bên trong sự hòa âm
いちそろいえ NHẤT TIỄNMột tập hợp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
そろう TIỄNĐược thu thập
でそろう XUẤT TIỄNĐể xuất hiện tất cả cùng nhau
咲きさきそろう TIẾU TIỄNSự nở hoa rộ
条件がじょうけんがそろう Để thỏa mãn những yêu cầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える そろえる TIỄNLàm đồng phục
切りえる きりそろえる Tới sự cắt và san bằng
取りえる とりそろえる Để tập hợp (của) hàng hóa (vào trong một tập hợp)
家具をえる かぐをそろえる Có đủ một bộ đồ đạc gia đình
数をえる かずをそろえる Để tạo ra số
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 擶揄煎剪前箭翦愉喩渝塑遡愈楡瑜逾溯偸脱瘉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm