Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 搭
- 扌荅
- 扌艹合
- 扌艹亼口
- 扌艹人一口
Hán tự
ĐÁP
Nghĩa
Đưa lên
Âm On
トウ
Âm Kun
Đồng âm
答踏
Đồng nghĩa
搨建構造設登進昇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phụ vào, đáp đi. Treo lên, vắt lên. Để lẫn lộn. Cái áo ngắn. Cùng nghĩa với chữ tháp [搨]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

搭
Tay cầm hoa ĐÁP lên lóc nhà
Thấy hợp lí thì viết ĐÁP án lên đốt tre
搭乗: Hành khách lên máy bay, tay cầm hoa gọn gàng hợp lí !
Tay cầm hoa miệng đối đáp hợp lý
TAY đáp CỎ vào nơi thích HỢP
Dùng tay treo hoa cho hợp vị trí
- 1)Phụ vào, đáp đi. Như đáp xa [搭車] đạp xe đi, đáp thuyền [搭船] đáp thuyền đi, v.v.
- 2)Treo lên, vắt lên.
- 3)Để lẫn lộn.
- 4)Cái áo ngắn.
- 5)Cùng nghĩa với chữ tháp [搨].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
搭乗 | とうじょう | việc lên máy bay |
搭乗券 | とうじょうけん | vé máy bay |
搭乗員 | とうじょういん | Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội |
搭載 | とうさい | sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo |
Ví dụ Âm Kun
搭載 | とうさい | ĐÁP TÁI | Sự trang bị |
搭載する | とうさい | ĐÁP TÁI | Trang bị |
搭乗 | とうじょう | ĐÁP THỪA | Việc lên máy bay |
搭乗する | とうじょう | ĐÁP THỪA | Lên máy bay |
搭状比 | とうじょうひ | ĐÁP TRẠNG BỈ | Tỉ lệ dùng trong tính toán kết cấu kiến trúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塔蒼捨剳掵莟拾荅鞳搶検惹創答蛤葺揖落喩粭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN