Created with Raphaël 2.1.2123457689101112131415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỦ, MÔ

Nghĩa
Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô.
Âm On
Âm Kun
.でる
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜阜無模母幕募暮毛墓膜慕某无
Đồng nghĩa
抱拭携撚揉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 撫

Lấy Tay Xoa Đầu với ý an ủi "Không () sao đâu"

Từ lúc không còn tay, tôi đã bỏ thói quen xoa đầu (rùa)

Cái Tay Vô duyên Phủ lên xoa đầu tôi

Tay Không PHỦ lên đầu là để () xoa

Phủ Tay () Không () Xoa Vếu

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
いぶ ÚY PHỦSự bình định
あいぶ ÁI PHỦSự vuốt ve
ぶいく PHỦ DỤCSự nuôi nấng kỹ lưỡng (nuôi con)
ちんぶ TRẤN PHỦSự bình định
する あいぶする ÁI PHỦVe vuốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蕪嘸廡憮無舞駆鴎勲撚熈箴膓駛熬薫篤撼駲鮓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm