Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 撫
- 扌無
Hán tự
PHỦ, MÔ
Nghĩa
Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô.
Âm On
ブ フ
Âm Kun
な.でる
Đồng âm
不夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜阜無模母幕募暮毛墓膜慕某无
Đồng nghĩa
抱拭携撚揉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

撫
Lấy Tay Xoa Đầu với ý an ủi "Không (無) sao đâu"
Từ lúc không còn tay, tôi đã bỏ thói quen xoa đầu (rùa)
Cái Tay Vô duyên Phủ lên xoa đầu tôi
Tay Không 無 PHỦ lên đầu là để (なでる) xoa
Phủ Tay (手) Không (無) Xoa Vếu
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
慰撫 | いぶ | ÚY PHỦ | Sự bình định |
愛撫 | あいぶ | ÁI PHỦ | Sự vuốt ve |
撫育 | ぶいく | PHỦ DỤC | Sự nuôi nấng kỹ lưỡng (nuôi con) |
鎮撫 | ちんぶ | TRẤN PHỦ | Sự bình định |
愛撫する | あいぶする | ÁI PHỦ | Ve vuốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蕪嘸廡憮無舞駆鴎勲撚熈箴膓駛熬薫篤撼駲鮓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN