Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 擁
- 扌雍
- 扌亠乡隹
Hán tự
ỦNG, UNG
Nghĩa
Ôm, cầm, bưng che
Âm On
ヨウ
Âm Kun
Đồng âm
応鷹
Đồng nghĩa
抱持保援支撫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ôm, cầm. Giữ. Một âm là ung. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

擁
Tay ủng hộ hầm chim trong nồi
Giơ Tay( 扌) lên Ủng hộ cho 4 chú Chim (隹) vào trong mái nhà (亠)
Ung (雍) dung giơ Tay (扌) lên Ủng hộ
Ủng Hộ giơ Tay lên Ung dung vote.
Tay để lên đầu con chim vừa yêu vừa ỦNG hộ
- 1)Ôm, cầm. Vương An Thạch [王安石] : Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập [余與四人擁火以入] (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
- 2)Giữ. Như ủng hộ [擁護] xúm theo hộ vệ.
- 3)Một âm là ung. Bưng che.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
抱擁 | ほうよう | sự ôm chặt |
擁立 | ようりつ | sự ủng hộ; sự hậu thuẫn |
擁護 | ようご | bảo vệ; che chở; bênh vực; sự bảo vệ; sự bảo hộ; sự che chở; sự bảo trợ; 擁護者:người bảo vệ, người bảo trợ; 〜する:bảo vệ, che chở, bênh vực; ủng hộ |
Ví dụ Âm Kun
擁護 | ようご | ỦNG HỘ | Bảo vệ |
抱擁 | ほうよう | BÃO ỦNG | Sự ôm chặt |
抱擁する | ほうよう | BÃO ỦNG | Ôm |
擁する | ようする | ỦNG | Có |
擁壁 | ようかべ | ỦNG BÍCH | Giữ tường (xây dựng dân dụng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 壅甕雍擢雜維摧離携鉉攫舷推掠畜痃眩弦抹呟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN