Created with Raphaël 2.1.21243765891012131115141617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGHĨ

Nghĩa
Sự noi gương, phỏng theo
Âm On
Âm Kun
まが.い もど.き
Đồng âm
議疑儀宜誼毅
Đồng nghĩa
似倣模仮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nghĩ định. Làm phỏng theo, giống như. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 擬

Vì vẫn còn Nghi ngờ những gì đã Nghĩ nên dùng tay làm phỏng theo xem đúng không

Tay bắt chước làm theo sự nghi ngờ

Tay Giả Vờ làm những điều nghi vấn

Con ma ( ) một tay cầm tách cà phê, một tay cầm mũi tên suy nghĩ

  • 1)Nghĩ định. Như nghĩ án [擬案] nghĩ định án như thế.
  • 2)Làm phỏng theo, giống như. Như nghĩ cổ [擬古] làm phỏng theo lối cổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぎじん sự hiện thân; hiện thân; sự nhân cách hóa; trường hợp nhân cách hóa
ぎそう sự ngụy trang; ngụy trang; trá hình; cải trang; làm giả; giả; làm bộ; ra vẻ
ぎせい sự bắt chước; sự giả mạo; sự sao chép; bắt chước; giả mạo; sao chép; sự giả; giả
ぎおん sự bắt chước âm thanh; âm thanh giả; tiếng động mô phỏng
もぎ giả vờ; giả; bắt chước; nhái; sự giả vờ; sự giả; sự bắt chước; sự nhái
Ví dụ Âm Kun
うめもどき MAI NGHĨCây sồi xanh
がんもどき NGHĨMón đậu phụ chiên nhồi rau xắt mỏng cuốn rong biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぎじ NGHĨ TỰNghi ngờ
ぎこ NGHĨ CỔSự bắt chước những kiểu cổ xưa
もぎ MÔ NGHĨGiả vờ
ぎじん NGHĨ NHÂNSự hiện thân
ぎせい NGHĨ CHẾĐiều tưởng tượng hợp pháp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 凝疑礙嶷癡肄挨矯簇観擺薙據鏃籀歓権篌踟撤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm