Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 敢
- 丅耳攵
- 一丨耳攵
- 攵
Hán tự
CẢM
Nghĩa
Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương
Âm On
カン
Âm Kun
あ.えて あ.えない あ.えず
Đồng âm
感禁琴甘紺濫衿錦
Đồng nghĩa
勇剛厳威烈暴凶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tiến lên. Bạo dạn. Dám. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

敢
Người làm Công (工) bị Đánh (攵) vào Tai (耳) thì sẽ dũng Cảm đứng lên
Thời xưa chiến tranh công việc can đảm lấy tai kẻ thù
Dám ĐÁNH vào TAI kẻ thù mới dũng CẢM
đánh công khai vào tai kẻ thù mới dũng cảm
Tuy bị Cảm nhưng vẫn cầm được cái mã tấu to bằng người => thật là dũng Cảm
- 1)Tiến lên. Như dũng cảm [勇敢] mạnh bạo tiến lên.
- 2)Bạo dạn. Như cảm tác cảm vi [敢作敢爲] bạo dạn mà làm không e sợ chi.
- 3)Dám. Như yên cảm cố từ [焉敢固辭] sao dám cố từ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勇敢 | ゆうかん | can đảm; can trường; dũng; dũng cảm; gan góc; hào khí; hùng khí |
勇敢な | ゆうかんな | bạo; bạt mạng; gan; hùng dũng; kiện tướng; mạnh dạn |
敢えて | あえて | dám |
敢然 | かんぜん | mạnh mẽ; dám; quyết liệt; dũng cảm; anh dũng |
敢行 | かんこう | sự thực hiện một cách kiên quyết; sự thi hành nghiêm khắc; quyết tâm thực hiện; kiên quyết thực hiện; quyết tâm tiến hành; kiên quyết tiến hành |
Ví dụ Âm Kun
取り敢えず | とりあえず | Lập tức | |
取敢えず | とりあえず | THỦ CẢM | Sự lập tức |
涙塞き敢えず | なみだせきあえず | Không kìm nổi nước mắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
敢えて | あえて | CẢM | Dám |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
敢為 | かんい | CẢM VI | Sự táo bạo |
果敢 | かかん | QUẢ CẢM | Quả cảm |
勇敢 | ゆうかん | DŨNG CẢM | Can đảm |
敢然 | かんぜん | CẢM NHIÊN | Mạnh mẽ |
敢行 | かんこう | CẢM HÀNH | Sự thực hiện một cách kiên quyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 橄瞰政畋放牧枚改攻孜攸攷收攵厳嚴微筱救教醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 勇敢な(ゆうかんな)Can đảm
- 果敢な(かかんな)Táo bạo, kiên quyết
- 敢然と(かんぜんと)Mạnh dạn
- *敢えて(あえて)Dám, mạo hiểm [adv.]
- *取り敢えず(とりあえず)Trong thời điểm hiện tại