Created with Raphaël 2.1.2123457689101211

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHỈ

Nghĩa
Văn vẻ
Âm On
Âm Kun
Nanori
あや
Đồng âm
不費非飛肥披妃沸扉緋
Đồng nghĩa
文書詩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Văn vẻ. Như phỉ nhiên thành chương [斐然成章] văn vẻ rõ rệt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 斐

Văn chương là cái gì đó hết sức phi thường

Người làm VĂN PHI THƯỜNG là người VĂN VẺ

PHỈ Phi vào VĂN

Sự PHI THƯỜNG của VĂN HỌC => tạo nên sự VĂN VẺ, ĐÁNG GIÁ

Phi hoa văn thì ĐẸP như thổ PHỈ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ゆうひかく HỮU PHỈ CÁCYuuhikaku (nhà xuất bản (quyển) sách pháp luật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かい GIÁP PHỈĐem lại
やり甲 やりがい GIÁP PHỈĐáng làm
年甲 としがい NIÊN GIÁP PHỈTuổi (của ai đó)
生き甲 いきがい SANH GIÁP PHỈLẽ sống
無し かいなし GIÁP PHỈ VÔKhông có giá trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 斑悲暃琲腓閔罪排徘菲蜚蚊俳匪輩誹霏非旻対
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm