Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 斐
- 非文
- 非亠乂
Hán tự
PHỈ
Nghĩa
Văn vẻ
Âm On
ヒ イ
Âm Kun
Đồng âm
不費非飛肥披妃沸扉緋
Đồng nghĩa
文書詩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Văn vẻ. Như phỉ nhiên thành chương [斐然成章] văn vẻ rõ rệt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

斐
Văn chương là cái gì đó hết sức phi thường
Người làm VĂN PHI THƯỜNG là người VĂN VẺ
PHỈ Phi vào VĂN
Sự PHI THƯỜNG của VĂN HỌC => tạo nên sự VĂN VẺ, ĐÁNG GIÁ
Phi hoa văn thì ĐẸP như thổ PHỈ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
有斐閣 | ゆうひかく | HỮU PHỈ CÁC | Yuuhikaku (nhà xuất bản (quyển) sách pháp luật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
甲斐 | かい | GIÁP PHỈ | Đem lại |
やり甲斐 | やりがい | GIÁP PHỈ | Đáng làm |
年甲斐 | としがい | NIÊN GIÁP PHỈ | Tuổi (của ai đó) |
生き甲斐 | いきがい | SANH GIÁP PHỈ | Lẽ sống |
甲斐無し | かいなし | GIÁP PHỈ VÔ | Không có giá trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 斑悲暃琲腓閔罪排徘菲蜚蚊俳匪輩誹霏非旻対
VÍ DỤ PHỔ BIẾN