Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 斤
Hán tự
CÂN, CẤN
Nghĩa
Cái búa, rìu
Âm On
キン
Âm Kun
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹芹菫僅巾艮饉
Đồng nghĩa
量鎚鉞鑓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái rìu. Cân, cân ta 16 lạng là một cân. Một âm là cấn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

斤
CHỦ (nét chủ) thiếu 良 - LƯƠNG là bất CẤN 艮( không tốt)
Cái rìu hình chữ T cân bằng cả sườn núi
Gõ cái búa vào NÚI cho CÂN
Cân kéo trong Sườn Núi thì cần cái Búa chữ T làm Đơn vị đếm.
Cái rìu chữ T đúng 1 CÂN
- 1)Cái rìu.
- 2)Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
- 3)Một âm là cấn. Cấn cấn [斤斤] xét rõ (tường tất).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一斤 | いっきん | một kin |
斤量 | きんりょう | khối lượng; trọng lượng |
斧斤 | ふきん | Cái rìu |
Ví dụ Âm Kun
斤目 | きんめ | CÂN MỤC | Làm nặng thêm |
斧斤 | ふきん | PHỦ CÂN | Cái rìu |
一斤 | いっきん | NHẤT CÂN | Một kin |
斤量 | きんりょう | CÂN LƯỢNG | Khối lượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 丘斥匠芹近折兵听圻忻沂岳祈欣析斧邱斬断蚯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN