Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 斬
- 車斤
Hán tự
TRẢM
Nghĩa
Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ.
Âm On
ザン サン セン ゼン
Âm Kun
き.る
Đồng âm
沈朕
Đồng nghĩa
断破切砕削
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

斬
Xe có Dao là Cẩu đầu TRẢM của bao thanh Thiên
Trảm xe bằng đao ok không?
Chiếc XE có gắn cái BÚA là cẩu đầu TRẢM để CHÉM đầu
Xe đi va phải đao thì sẽ bị TRẢM
Láy XE chạy ngang giơ RÌU TRẢM thủ
- 1)Chém. Như trảm thảo [斬草] chém cỏ, trảm thủ [斬首] chém đầu, v.v.
- 2)Dứt. Như quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm [君子之澤,五世而斬] ơn trạch người quân tử năm đời mà dứt.
- 3)Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như trảm tân [斬新] một loạt mới, trảm tề [斬齊] một loạt đều. Trảm thôi [斬衰] áo tang sổ gấu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
斬る きるchém | ||
斬新 ざんしんmới | ||
斬殺 ざんさつsự giết thịt | ||
人斬り ひときり Vụ ám sát | ||
斬首 ざんしゅ xử trảm | ||
首斬り くびきり sự đốt cháy |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 漸塹嶄慚暫慙槧鏨断蚯軟軣釿軒庫陣連軌軍俥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN