Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VU, HU, Ư, Ô

Nghĩa
Ở (tại)
Âm On
Âm Kun
おい.て .ける ああ より
Đồng âm
務武舞羽雨宇霧侮芋于許腐虚朽芋嘘于幽于汚弧于烏
Đồng nghĩa
在前後中間
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chưng. Ở. Một âm là ô. Dị dạng của chữ [于]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 於

Người ở trong trên nơi phương () trời () về ở với nhau là vu () quy

Trời tuyết lạnh toàn băng ⺀giá nên dùng ô ⼈ và đang dùng la bàn để xác định phương ⽅ hướng hiện tại mình đang ở đâu.

Trời Băng tuyết người đi VU vơ

Giờ không biết đang Ở phương nào

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ける における VULiên quan đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いて おいて VUỞ (tại)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
いて おいて VUỞ (tại)
ける における VULiên quan đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 肪枋念衿哈芳坊妨防彷含吟岑舫企合訪唹淤琴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm