Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 於
- 方仒
- 方人丶丶
- 方
Hán tự
於 - VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa
Ở (tại)
Âm Kun
おい.て お.ける ああ より
Âm On
オ ヨ
Đồng âm
務武舞羽雨宇霧侮芋于許腐虚朽芋嘘于幽于汚弧于烏
Đồng nghĩa
在前後中間
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chưng. Ở. Một âm là ô. Dị dạng của chữ [于]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

於
Người ở;trong;trên;nơi phương (方) trời (介) về ở với nhau là vu (於) quy
Trời tuyết lạnh toàn băng ⺀giá nên dùng ô ⼈ và đang dùng la bàn để xác định phương ⽅ hướng hiện tại mình đang ở đâu.
Trời Băng tuyết người đi VU vơ
Giờ không biết đang Ở phương nào
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 肪枋念衿哈芳坊妨防彷含吟岑舫企合訪唹淤琴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN