Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 旗
- 方其
- 方卄一一一八
- 方一丨丨一一一八
- 方
Hán tự
KÌ
Nghĩa
Cờ, lá cờ
Âm On
キ
Âm Kun
はた
Đồng âm
期機記近示技紀居己既岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
団布
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kì. Người Mãn Thanh [滿清] gọi là kì nhân [旗人]. Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

旗
Thằng phương bước hai chan lên cầu thang để lấy lá cờ đang nằm trên gác
Mỗi PHƯƠNG điều có KÌ NHÂN vệ sĩ lấy lá cờ để phân biệt môn phái
Người nằm ngang cầm theo phương quốc kì
Phương hướng nằm ngang của lá quốc KÌ
Quốc Kì 其 trên Thế giới đều treo theo Phương 方 nằm Ngang
- 1)Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kì. Như kì xí [旗幟] cờ xí.
- 2)Người Mãn Thanh [滿清] gọi là kì nhân [旗人].
- 3)Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万国旗 | ばんこくき | quốc kỳ các nước |
五輪旗 | ごりんき | cờ Ôlimpic |
国旗 | こっき | quốc kỳ |
天皇旗 | てんのうき | lá cờ của vua |
弔旗 | ちょうき | cờ rủ; cờ tang |
Ví dụ Âm Kun
旗日 | はたび | KÌ NHẬT | Kỳ nghỉ quốc gia |
一旗 | ひとはた | NHẤT KÌ | Một lá cờ |
旗振り | はたふり | KÌ CHẤN | Sự vẫy cờ |
旗揚げ | はたあげ | KÌ DƯƠNG | Giương cờ |
旗本 | はたもと | KÌ BỔN | Người thuộc tầng lớp võ sĩ dòng dõi Shogun thời Edo ở Nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
旗下 | きか | KÌ HẠ | Dưới mệnh lệnh của ai |
旗幟 | きし | KÌ XÍ | Cờ xí |
旗鼓 | きこ | KÌ CỔ | Quân đội |
義旗 | ぎき | NGHĨA KÌ | Phong cách hiệp sĩ |
半旗 | はんき | BÁN KÌ | Yếu đi ở (tại) cờ rủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 籏箕厮箝嗾蔟嘶廝撕篏蝣碁祺稘期棋欺斯朞棊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 旗手(きしゅ)Người mang tiêu chuẩn
- 反旗(はんき)Ngọn cờ khởi nghĩa
- 国旗(こっき)Quốc kỳ
- 半旗(はんき)Treo cờ rủ
- 星条旗(せいじょうき)Ngôi sao và sọc
- 日章旗(にっしょうき)Lá cờ nhật bản
- 旗(はた)Lá cờ
- 手旗(てばた)Cờ bán nguyệt