Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VƯỢNG

Nghĩa
Sáng sủa, tốt đẹp
Âm On
オウ キョウ ゴウ
Âm Kun
かがや.き うつくし.い さかん
Đồng âm
Đồng nghĩa
明輝煌美善
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sáng sủa, tốt đẹp. Phàm vật gì mới thịnh gọi là vượng. Như hưng vượng [興旺] tốt đẹp mạnh mẽ, thịnh vượng [盛旺] ngày thêm tốt đẹp hơn, v.v. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 旺

Ngày nào còn vua thì đất nước thịnh VƯỢNG

Tỷ phú Nhật Vượng

Con trai vua tên phạm nhật vượng

Con vua mặt trời chính là ta.

Vua đứng trước mặt trời cầu xin vương quốc TỐT ĐẸP

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
おうせい VƯỢNG THỊNHSự thịnh vượng
文社 おうぶんしゃ VƯỢNG VĂN XÃNhà xuất bản Oubunsha
好奇心こうきしんおうせい Tràn đầy tò mò
食欲盛な しょくよくおうせいな Thèm ăn quá trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 枉沓昂昏昆者昌昔坦担典明妲廸怛杲旻杳皇珀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm