Created with Raphaël 2.1.212345687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

XƯƠNG

Nghĩa
Thịnh vượng, sáng sủa, rạng rỡ
Âm On
ショウ
Âm Kun
さかん
Đồng âm
唱菖厂
Đồng nghĩa
盛旺栄繁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tương đang, lời nói hay. Sáng sủa. Thịnh. Tốt đẹp, đẫy đà. Vật được thỏa sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương [百昌]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 昌

Ngày qua ngày cuộc sống vẫn thịnh vượng XƯƠNG xương

Hai mặt trời thì xương tôi tan chảy

Xương xương Ngày qua ngày cuộc sống vẫn thịnh vượng.

Phơi nắng HAI NGÀY TỐT cho XƯƠNG

Hai mặt trời thì XƯƠNG tôi tan chảy

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
しょうへい XƯƠNG BÌNHHoà bình
りゅうしょう LONG XƯƠNGSự thịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 晋曲曹晶旧旦日旺沓昂昏昆者昔坦担典明妲廸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm