Số nét
	                                                     9                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 映
 - 日央
 
Hán tự
                                        ÁNH
Nghĩa
                                        Chiếu sáng
                                    Âm On
                                        
			                                エイ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            うつ.る  うつ.す  は.える  ~ば.え                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            英影桜瑛                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            太光日明昇                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Ánh sáng giọi lại. Bóng rợp. Ánh sáng mặt trời xế.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                                映
Ánh nắng mặt trời (NHẬT 日) chiếu ( ÁNH 映) thẳng trung ương (ƯƠNG 央)
Chủ nhật đến trung ương để phản ánh
Trung tâm (trung ương 央) mặt trời (nhật日) là ÁNH sáng
Trung ương 央 trung tâm mặt trời 日 ánh 映 sáng chiếu mạnh nhất
Ban ngày lên trung ương phản ánh
Ngày nào cũng có ánh sáng lớn
Mặt trời (nhật) là trung tâm (ương) chiếu sáng
- 1)Ánh sáng giọi lại. Đỗ Phủ [杜甫] : Ánh giai bích thảo tự xuân sắc [映階碧草自春色] (Thục tướng [蜀相]) Soi thềm cỏ biếc còn sắc xuân.
 - 2)Bóng rợp.
 - 3)Ánh sáng mặt trời xế.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 上映 | じょうえい | sự chiếu phim; sự lên phim; sự trình chiếu | 
| 劇映画 | げきえいが | phim truyện | 
| 反映 | はんえい | bóng; sự phản ánh; sự phản chiếu | 
| 夕映え | ゆうばえ | ánh chiều tà; ánh nắng chiều tà | 
| 映える | はえる | chiếu sáng lên; dễ nhìn; thấy đẹp | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 着映え | きばえ | TRỨ ÁNH | (quần áo) mặc trông đẹp | 
| 出来映え | できばえ | XUẤT LAI ÁNH | Kết quả | 
| 夕映え | ゆうばえ | TỊCH ÁNH | Ánh chiều tà | 
| 代わり映え | かわりばえ | Sự thay thế thành công | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 映える | はえる | ÁNH | Chiếu sáng lên | 
| 照り映える | てりはえる | Rực sáng | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 映る | うつる | ÁNH | Được chiếu | 
| 目に映る | めにうつる | MỤC ÁNH | Được nhìn thấy | 
| 鏡に映る | かがみにうつる | KÍNH ÁNH | Được phản chiếu trong gương | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 映す | うつす | ÁNH | Chiếu (phim) | 
| 影を映す | かげをうつす | ẢNH ÁNH | Phản chiếu hình ảnh | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 映画 | えいが | ÁNH HỌA | Điện ảnh | 
| 反映 | はんえい | PHẢN ÁNH | Bóng | 
| 反映する | はんえい | PHẢN ÁNH | Phản ánh | 
| 大映 | だいえい | ĐẠI ÁNH | (tên riêng) công ty điện ảnh Daiei | 
| 放映 | ほうえい | PHÓNG ÁNH | Sự phát hình | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 英央瑛冪洩昨重便昜春晟莫冥易昇奔忝殀奄昊
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 映画(えいが)Bộ phim
 - 映画館(えいがかん)Rạp chiếu phim
 - 反映する(はんえいする)Phản ánh
 - 上映する(じょうえいする)Chiếu một bộ phim
 - 映る(うつる)Được phản ánh [vi]
 - 映す(うつす)Dự án [vt]
 - 映える(はえる)Tỏa sáng, nhìn đẹp
 - 夕映え(ゆうばえ)Ánh sáng hoàng hôn