Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 是
- 日一龰
- 日疋
Hán tự
THỊ
Nghĩa
Đúng, phải
Âm On
ゼ シ
Âm Kun
これ この ここ
Đồng âm
時市氏示始提施視試詩矢侍蒔尸豕柿屎
Đồng nghĩa
正当真
Trái nghĩa
非
Giải nghĩa
Phải, điều gì ai cũng công nhận là phải gọi là thị. Ấy thế, lời nói chỉ định. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

是
định Đề 提 xuất ý kiến thì thấy Thị 是 phi nên rút tay về
Cho dù Đúng hay Thị phi rồi cũng đi về phía Chân Trời
Càng để nhiều Thị phi trong Đầu thì càng phát sinh nhiều Vấn Đề (問題)
Từ SÁNG SỚM (đán) luôn DỪNG LẠI để làm ĐIỀU PHẢI
Mỗi Ngày, Sơ Sơ cũng vài chuyện THỊ phi
- 1)Phải, điều gì ai cũng công nhận là phải gọi là thị. Cái phương châm của chánh trị gọi là quốc thị [國是].
- 2)Ấy thế, lời nói chỉ định. Như như thị [如是] như thế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
店是 | てんぜ | Chính sách cửa hàng |
是正 | ぜせい | sự đúng; sự phải |
是認 | ぜにん | sự tán thành; sự chấp nhận; sự thừa nhận |
是非 | ぜひ | nhất định; những lý lẽ tán thành và phản đối; từ dùng để nhấn mạnh |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 匙堤提寔醍垣恒昨星宣胆冒昴衵胥桓晒書晋倡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN