Created with Raphaël 2.1.213426578109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÌ, THỜI

Nghĩa
Thời điểm, thời gian
Âm On
Âm Kun
とき ~どき
Nanori
とぎ
Đồng âm
市氏示始提施視試是詩矢侍蒔尸豕柿屎税退推催衰
Đồng nghĩa
分秒刻期間年月週
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mùa. Thì. Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi. Thường. Đúng thời, đang thời. Cơ hội. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 時

Ngày xưa người ta rung chuông chùa để báo thời gian.

Thốn ( đơn vị đo), Nhật (mặt trời), Thổ (đất)
Giải Thích: Để biết được Thời gian () trong ngày.
Người xưa Đo () bóng của ánh nắng Mặt Trời () chiếu xuống mặt Đất ()。
(có 2 dụng cụ chính là "khuê biểu" hoặc "nhật quy")

Ngày (Nhật - ) nào cũng lên chùa (tự - ) để giết thời gian ()

Thước đo trời và đất

Nói đi nói lại 10 lần là có tính toán kế hoạch hết rồi

Đứng ở trong chùa ngắm mặt trời lặn thấy thời gian thấm thoắt thoi đưa.

Dành thời gian ơi Nhật đi chùa ( tự)

1 đơn vị (thốn) tự nhiên của trời (nhật) và đất (thổ) gọi là thời gian

Dùng đơn vị (thốn) đo trời và đất trong khoảng thời gian này

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 時 và tưởng tượng một chiếc đồng hồ đang chỉ đến một thời gian cụ thể. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "thời gian" hoặc "khi".

Phân tích thành phần: Kanji 時 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mặt trời" và một phần dưới có hình dạng giống như "mào gà" - biểu tượng thời gian mới bắt đầu.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "ji" có nghĩa là "thời gian" hoặc "khi". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 時.

Một buổi sáng đẹp, trong làng quê yên bình, Aki nghe tiếng chuông từ ngôi đền phát ra. Đồng hồ chỉ 8 時 (giờ). Cô ấy vội vàng lấy sách và làm việc học. Khi tới 12 時 (giờ trưa), cô dừng học và cùng gia đình thưởng thức bữa trưa. Buổi chiều, Aki cùng bạn bè đi chơi. Lúc 6 時 (6 giờ tối), cô trở về nhà, tự hỏi mình đã dành thời gian học tập và vui chơi hợp lý chưa.

  • 1)Mùa. Như tứ thì [四時] bốn mùa.
  • 2)Thì. Như bỉ nhất thì thử nhất thì [彼一時, 此一時] bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì.
  • 3)Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi. Như giờ tý, giờ sửu, v.v.
  • 4)Thường. Như thì thì như thử [時時如此] thường thường như thế.
  • 5)Đúng thời, đang thời. Như thời vụ [時務] mùa làm ruộng, việc đang đời, thời nghi [時宜] hợp thời (cái mà đời ưa chuộng).
  • 6)Cơ hội. Như thừa thì nhi khởi [乘時而起] nhân cơ hội mà nổi lên. $ Ta quen đọc là chữ thời cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あの あのとき bấy giờ; lúc ấy
ある あるとき có khi
お三 おさんじ bữa phụ lúc 3 giờ
その そのとき đương thời; khi ấy; lúc ấy; vào lúc đó; nhân dịp đó
いちじ một giờ; thời khắc; tạm thời; nhất thời
Ví dụ Âm Kun
あの あのとき THÌBấy giờ
ある あるとき THÌCó khi
その そのとき THÌĐương thời
はんとき BÁN THÌSự không làm việc cả ngày
子の ねのとき TỬ THÌNửa đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
でどき XUẤT THÌThời điểm xuất hành
いまどき KIM THÌNgày nay
引け ひけどき DẪN THÌGiờ đóng
しおどき TRIỀU THÌĐã đến lúc
はなどき HOA THÌMùa hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふじ BẤT THÌTình trạng khẩn cấp
じか THÌ HẠNgày nay
じじ THÌ SỰThời sự
じか THÌ GIÁThời giá
じむ THÌ VỤViệc thời vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 塒蒔特埒埓捏涅痔得畤堵垣持待封峙恃幇堤坤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 時間(じかん)
    Thời gian
  • 時代(じだい)
    Kỷ nguyên
  • 一時間(いちじかん)
    Một giờ
  • 一時(いちじ)
    Một giờ
  • 同時(どうじ)
    Đồng thời (ly)
  • 当時(とうじ)
    Trong những ngày đó, sau đó, tại thời điểm đó
  • 日時(にちじ)
    Ngày và giờ
  • 時(とき)
    Thời gian, dịp
  • 時々(ときどき)
    Thỉnh thoảng
  • 昼時(ひるどき)
    Buổi trưa

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm