Số nét
	                                                     12                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN1
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 暑
 - 日者
 - 日耂日
 
Hán tự
                                        THỬ
Nghĩa
                                        Nắng, nóng
                                    Âm On
                                        
			                                ショ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            あつ.い                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            熱燃火炎熾灼煮暖                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            寒涼                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Nắng, nóng. Nguyễn Du [阮攸] : Tàn thử vị tiêu dung [殘暑未消融] (Hà Nam đạo trung khốc thử [河南道中酷暑]) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Học giả (GIẢ 者) thử sức nóng (暑) của mặt trời (NHẬT 日)
Học GIẢ thử đứng dưới ánh nắng MẶT TRỜI với để xem có nóng không
THỬ nghĩ xem nếu 1 ngày nào đó có 2 MẶT TRỜI thì MẶT ĐẤT sẻ nóng như thế nào?
Chủ tịch GIẢ vờ đứng dưới MẶT TRỜI để THỬ lòng ng dân và cái kết: đừng bao giờ coi thường người khác
Tay nghề 耂 Lão luyện hàng ngày 日 như học GIẢ 者 
 vậy thêm trời nắng 日 , 者 GIẢ  tính sao đây? 
 Nắng nóng vl ý mà còn THỬ 暑 ? 
 暑 THỬ nóng xem tao còn nhớ chữ này ?
Học giả (者) cứ đứng dưới mặt trời 日 thì nóng 暑い chết đi được.
- 1)Nắng, nóng. Nguyễn Du [阮攸] : Tàn thử vị tiêu dung [殘暑未消融] (Hà Nam đạo trung khốc thử [河南道中酷暑]) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 大暑 | たいしょ | ngày giữa mùa hè | 
| 寒暑 | かんしょ | nóng và lạnh; đông hè | 
| 暑い | あつい | nóng | 
| 暑さ | あつさ | sự nóng bức; oi bức; nóng bức | 
| 暑中 | しょちゅう | giữa hè | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 暑い | あつい | THỬ | Nóng | 
| 蒸し暑い | むしあつい | CHƯNG THỬ | Hấp hơi | 
| 暑い季節 | あついきせつ | THỬ QUÝ TIẾT | Mùa nóng | 
| 暑い盛り | あついさかり | THỬ THỊNH | Sức nóng trong ngày | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 暑気 | しょき | THỬ KHÍ | Cảm nắng | 
| 避暑 | ひしょ | TỊ THỬ | Sự tránh nóng | 
| 劇暑 | げきしょ | KỊCH THỬ | Cái nóng khốc liệt | 
| 厳暑 | げんしょ | NGHIÊM THỬ | Cực trị nóng lên | 
| 向暑 | こうしょ | HƯỚNG THỬ | Sự đối mặt với sức nóng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 署者煮奢楮渚猪著堵屠都偖睹耆諸豬曙闍間湿
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 残暑(ざんしょ)Cái nóng mùa hè kéo dài
 - 猛暑(もうしょ)Cái nóng gay gắt (thời tiết)
 - 避暑(ひしょ)Đi đến một khu nghỉ mát mùa hè
 - 暑中見舞(しょちゅうみまい)Thiệp chúc mừng mùa hè
 - 暑い(あつい)Nóng
 - 蒸し暑い(むしあつい)Ẩm ướt