Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 暗
- 日音
- 日立日
Hán tự
暗 - ÁM
Nghĩa
Tối tăm, bóng tối
Âm Kun
くら.い くら.む くれ.る
Âm On
アン
Đồng âm
音飲陰闇
Đồng nghĩa
黒闇冥漆黯焦
Trái nghĩa
昭明
Giải nghĩa
Tối. Trí thức kém cỏi cũng gọi là ám. Ngầm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chủ nhật (NHẬT 日) thì âm thanh (ÂM 音) rất là u ám (ÁM 暗)
đứng (立) giữa hai ngày 日 là 1 Đêm tối ( ám 暗)
Học kanji mà quên ÂM NHẬT thì thành TỐI cổ
Đứng 立 giữa hai cái mặt trời 日 mà vẫn tối 暗 (ám)
Ban ngày (NHẬT) thì luyện âm (ÂM) được còn tối (ÁM) thì cấm
Cả ngày toàn âm thanh u ám
Nghe âm thanh cả ngày gây ÁM ảnh
đứng (立) giữa hai ngày (日) là bóng đêm Ám (暗) tối
2 ngày đứng liên tục thì bảo sao ko tối tăm mặt mũi
âm (dưới) sáng là tối
- 1)Tối. Như u ám [幽暗 ] tối tăm, thiếu ánh sáng.
- 2)Trí thức kém cỏi cũng gọi là ám. Như mê ám [迷暗] mông muội, ngu muội, đầu óc mờ tối không biết gì.
- 3)Ngầm. Như ám sát [暗殺] giết ngầm, ám chỉ [暗指] trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
明暗 | めいあん | tối và sáng; sự sáng tối |
暗い | くらい | dâm; mờ ám; tối; tối màu; đen tối |
暗い色 | くらいいろ | màu tối |
暗がり | くらがり | bóng tối; chỗ tối |
暗号 | あんごう | ám hiệu; mật mã; mật hiệu |
Ví dụ Âm Kun
暗い | くらい | ÁM | Dâm |
暗い色 | くらいいろ | ÁM SẮC | Màu tối |
暗い過去 | くらいかこ | ÁM QUÁ KHỨ | Đã qua mờ ảo |
世事に暗い | せじにくらい | Biết nhỏ bé (của) thế giới | |
後ろ暗い | うしろくらい | HẬU ÁM | Có bóng râm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
暗に | あんに | ÁM | Ngụ ý |
暗ゆ | あんゆ | ÁM | Phép ẩn dụ |
暗喩 | あんゆ | ÁM DỤ | Phép ẩn dụ |
暗夜 | あんや | ÁM DẠ | Đêm tối |
暗愚 | あんぐ | ÁM NGU | Sự khờ dại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 音意章竟諳闇竸韵境彰障韶億樟幟憶噫熾臆檍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 暗黒(あんこく)Bóng tối
- 暗号(あんごう)Mã, mật khẩu
- 暗室(あんしつ)Căn phòng tối
- 暗黙(あんもく)Ngấm ngầm, ngầm hiểu
- 暗算(あんざん)Tính nhẩm
- 明暗(めいあん)Ánh sáng và bóng tối
- 暗殺する(あんさつする)Ám sát
- 暗示する(あんじする)Gợi ý
- 暗記する(あんきする)Ghi nhớ, học hỏi
- 暗い(くらい)Tối tăm, ảm đạm