Số nét
	                                                     18                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 曜
 - 日翟
 - 日羽隹
 - 日
 
Hán tự
                                        DIỆU
Nghĩa
                                        Ngày trong tuần
                                    Âm On
                                        
			                                ヨウ                                         
                                    Âm Kun
                                        Đồng âm
                                        
	                                            調条鳥妙彫釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀吊                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            月火水木金土日                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Bóng sáng mặt trời. Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Chim (CHUY 隹) kêu ヨヨ cả ngày (NHẬT 日) thật vi diệu (DIỆU 曜)
Ban NGÀY có con CHIM 2 ĐẦU thật là kì DIỆU
Đuôi con chim TRĨ dưới nắng mặt trời đẹp tuyệt DIỆU
Khi nhật, nguyệt, tinh (diệu) tụ họp cũng là --» NGÀY những LÔNG VŨ CHIM TRUY kéo về
DIỆU 1 ngày ăn hết 33 con chim
Ngày chym ra khỏi lồng để lại lông
Ngày Diệu kì là ngày Chim cất Cánh bay
- 1)Bóng sáng mặt trời.
 - 2)Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. Mặt trời mặt trăng gọi là lưỡng diệu [兩曜].
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 何曜日 | なんようび | ngày thứ mấy | 
| 土曜 | どよう | Thứ bảy | 
| 土曜日 | どようび | bảy; ngày thứ bẩy , n-adv; Thứ bảy | 
| 日曜 | にちよう | Chủ Nhật; ngày Chủ Nhật | 
| 日曜日 | にちようび | Chủ Nhật; ngày Chủ Nhật; chúa nhật | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 土曜 | どよう | THỔ DIỆU | Thứ bảy | 
| 曜日 | ようび | DIỆU NHẬT | Ngày trong tuần | 
| 火曜 | かよう | HỎA DIỆU | Thứ ba | 
| 土曜日 | どようび | THỔ DIỆU NHẬT | Bảy | 
| 日曜 | にちよう | NHẬT DIỆU | Chủ Nhật | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                                                                        KANJ TƯƠNG TỰ
- 戳櫂燿濯擢暹耀糴糶躍雛轌糧雙瞿騅曝饂鵲藺
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 曜日(ようび)Ngày trong tuần
 - 日曜日(にちようび)Chủ nhật
 - 月曜日(げつようび)Thứ hai
 - 火曜日(かようび)Thứ ba
 - 水曜日(すいようび)Thứ Tư
 - 木曜日(もくようび)Thứ năm
 - 金曜日(きんようび)Thứ sáu
 - 土曜日(どようび)Thứ bảy