Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 曽
- 丷田日
- 日
Hán tự
TẰNG
Nghĩa
Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ
Âm On
ソウ ソ ゾウ
Âm Kun
かつ かつて すなわち ソウ ソ ゾウ
Đồng âm
増蔵層葬贈臓喪桑僧憎噌
Đồng nghĩa
曾元旧既未
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một dạng của chữ tằng [曾]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

曽
Ngày nào cũng làm Ruộng mà Cỏ vẫn mọc lên Tằng Tằng.
Cháu chắt càng ngày càng Tăng lên Tằng tằng.
TẰNG là cháu chít của đường TĂNG
2 đứa cháu Tằng tựu trên Ruộng cả Ngày
Tử thi xếp từng TẦNG dưới ruộng cả ngày
曽:Tằng (そう、そ、ぞう)
層:Tằng ở nhà nhiều tầng
憎:Tằng giận tim dựng đứng lên
贈:Tằng được tặng bảo bối
増:Tằng mua thêm đất
- 1)Một dạng của chữ tằng [曾].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
曽孫 (そうそん)chắt |
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
1 | 曽孫 | そうそん | TẰNG TÔN | chắt |
2 | 曽孫 | ひいまご | TẰNG TÔN | Chắt |
3 | 曽孫 | ひこ | TẰNG TÔN | Chắt |
4 | 曽孫 | ひまご | TẰNG TÔN | chắt . |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 僧噌層増憎甑舳蚰軸普閘神柚胛胄押坤宙抽届
VÍ DỤ PHỔ BIẾN