Created with Raphaël 2.1.21234568710911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TẰNG

Nghĩa
Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ
Âm On
ソウ ゾウ
Âm Kun
かつ かつて すなわち ソウ ゾウ
Đồng âm
増蔵層葬贈臓喪桑僧憎噌
Đồng nghĩa
曾元旧既未
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một dạng của chữ tằng [曾]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 曽

Ngày nào cũng làm Ruộng mà Cỏ vẫn mọc lên Tằng Tằng.

Cháu chắt càng ngày càng Tăng lên Tằng tằng.

TẰNG là cháu chít của đường TĂNG

2 đứa cháu Tằng tựu trên Ruộng cả Ngày

Tử thi xếp từng TẦNG dưới ruộng cả ngày

:Tằng ()
:Tằng ở nhà nhiều tầng
:Tằng giận tim dựng đứng lên
:Tằng được tặng bảo bối
:Tằng mua thêm đất

  • 1)Một dạng của chữ tằng [曾].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
孫 (そうそん)chắt
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
1 そうそんTẰNG TÔNchắt
2 ひいまごTẰNG TÔNChắt
3 ひこTẰNG TÔNChắt
4 ひまごTẰNG TÔNchắt .
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 僧噌層増憎甑舳蚰軸普閘神柚胛胄押坤宙抽届
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm