Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BẰNG

Nghĩa
Bạn bè
Âm On
ホウ
Âm Kun
とも
Đồng âm
崩房邦氷棚傍鵬冫彷
Đồng nghĩa
友仲親
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bè bạn. Đảng. Sánh tầy. Năm vỏ sò là một bằng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 朋

2 tháng là trở thành BẰNG hữu của nhau

Trong thi ca thì trăng còn là biểu tượng một mảnh hồn cô đơn. Chữ Bằng này ghép bởi hai chữ Nguyệt, ý là hai mảnh hồn cô đơn gặp gỡ đã trở thành đôi bạn.

Chị Nguyệt có 2 người Bằng hữu

Chị NGUYỆT dinh với chị NGUYỆT --» kết BẠN HỮU chia BÈ PHÁI

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ともとも HỮU BẰNGNgười bạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
どうほう ĐỒNG BẰNGNhững bạn
ほうとう BẰNG ĐẢNGBè phái
ほうゆう BẰNG HỮUNgười bạn
ほうばい BẰNG BỐIĐồng chí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 月肯肥肪明胃胆朏胥胙胝肝肖肘肛肚脅朗脇肌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm