Số nét
	                                                     8                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 服
 - 月卩又
 - 月
 
Hán tự
                                        PHỤC
Nghĩa
                                        Quần áo, trang phục
                                    Âm On
                                        
			                                フク                                         
                                    Âm Kun
                                        Đồng âm
                                        
	                                            福復幅複腹伏覆                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            衣装着                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Áo mặc. Mặc áo, đội. Áo tang, trảm thôi [斬衰], tư thôi [齊衰], đại công [大功], tiểu công [小功], ti ma [緦麻] gọi là ngũ phục [五服]. Phục tòng. Làm việc. Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục. Uống. Quen. Đeo. Nghĩ nhớ. Cái ống tên.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Chị Nguyệt (月) tiết (TIẾT 卩) kiệm mặc lại (HỰ 又) y phục (服) cũ
PHẢN đối chị NGUYỆT mặc quần áo
Trăng đã lên cao sao em CÒN 又 bái lạy 卩 , áo đã ngã màu sao em còn chưa thay .
Phơi quần áo dưới trăng
NGUYỆT đeo hàm FX trên đồng PHỤC
- 1)Áo mặc. Như lễ phục [禮服] áo lễ, thường phục [常服] áo thường.
 - 2)Mặc áo, đội. Hán Thư [漢書] : Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần [周公服天子之冕, 南面而朝群臣] (Vương Mãng truyện [王莽傳]) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
 - 3)Áo tang, trảm thôi [斬衰], tư thôi [齊衰], đại công [大功], tiểu công [小功], ti ma [緦麻] gọi là ngũ phục [五服].
 - 4)Phục tòng. Như bội phục [佩服] vui lòng mà theo, không bao giờ quên. Luận ngữ [論語] : Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục [舉直錯諸枉, 則民服] (Vi chính [為政]) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
 - 5)Làm việc. Như phục quan [服官] làm việc quan, phục điền [服田] làm ruộng, v.v.
 - 6)Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
 - 7)Uống. Như phục dược [服藥] uống thuốc.
 - 8)Quen. Như bất phục thủy thổ [不服水土] chẳng quen đất nước.
 - 9)Đeo.
 - 10)Nghĩ nhớ.
 - 11)Cái ống tên.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 不服 | ふふく | dị nghị; không chịu; không phục | 
| 不服従 | ふふくじゅう | bất tuân | 
| 乗馬服 | じょうばふく | quần áo đi ngựa | 
| 事務服 | じむふく | quần áo văn phòng | 
| 体操服 | たいそうふく | quần áo thể thao | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 不服 | ふふく | BẤT PHỤC | Dị nghị | 
| 古服 | こふく | CỔ PHỤC | Quần áo cũ (già) | 
| 呉服 | ごふく | NGÔ PHỤC | Vải vóc | 
| 和服 | わふく | HÒA PHỤC | Quần áo kiểu Nhật | 
| 喪服 | もふく | TANG PHỤC | Tang phục | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                                                                        KANJ TƯƠNG TỰ
- 腎箙股肢脆脚腕宛育苑怪径茎肩昂肯肱肴取受
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 服(ふく)Quần áo
 - 洋服(ようふく)Quần áo theo phong cách phương Tây
 - 和服(わふく)Quần áo nhật bản
 - 制服(せいふく)Đồng phục
 - 服装(ふくそう)Quần áo
 - 服従する(ふくじゅうする)Tuân theo
 - 服役する(ふくえきする)Phục vụ thời gian trong tù
 - 克服する(こくふくする)Chinh phục
 - 不服な(ふふくな)Bất mãn
 - 内服薬(ないふくやく)Thuốc uống trong