[Giải Nghĩa Kanji] 朔 – SÓC : Trước, mới. Ngày mồng một. Phương bắc

Created with Raphaël 2.1.212354678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
Hán tự

- SÓC

Nghĩa
Trước, mới. Ngày mồng một. Phương bắc
Âm Kun
ついたち
Âm On
サク
Nanori
たち
Đồng âm
Đồng nghĩa
初新先
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trước, mới. Ngày mồng một. Phương bắc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 朔

Bỏ con đường đi ngày tháng quay ngược lại ban đầu nhanh như SÓC

Quay ngược ngày tháng đến ban đầu

Nghịch Nguyệt rồi phải chăm Sóc

đi NGƯỢC ánh TRĂNG nhanh như thế chỉ có loài SÓC

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
せいついたち CHÁNH SÓCBắt đầu (của) tháng hoặc năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
はっさく BÁT SÓCNgày sóc mùng một tháng tám trong lịch âm (ngày thu hoạch vụ mùa mới)
さくふう SÓC PHONGCơn gió bắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 塑遡溯愬槊逆前朕脱剪胖揃厥煎闕胼箭翦蕨獗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm