Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 材
- 木才
Hán tự
TÀI
Nghĩa
Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được
Âm On
ザイ
Âm Kun
Đồng âm
思在裁再財載災才栽偲哉塞
Đồng nghĩa
資素原物器品具
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Tính chất. Cùng một nghĩa với chữ tài [才]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người tài (TÀI 才) lấy gỗ (MỘC 木) làm tài (TÀI 材) sản
Cây (MỘC) là TÀI sản của quốc gia
CÂY Ô lô là TÀI sản
HIỀN (Hiền như khúc gỗ 木) TÀI (才)là nguyên khí quốc gia
材 là tài trong tài nguyên, không phải tài trong tài sản (財)
Cây 木 gỗ là một loại TÀI nguyên
Người tài (才) xem gỗ (木) là tài nguyên
- 1)Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài. Như kim, mộc, thủy, hỏa, thổ [金木水火土] gọi là ngũ tài [五材].
- 2)Tính chất. Như tất nhân kỳ tài nhi đốc yên [必因其材而篤焉] ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy.
- 3)Cùng một nghĩa với chữ tài [才].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人材 | じんざい | nhân tài |
南洋材 | なんようざい | gỗ nhiệt đới |
原材料 | げんざいりょう | nguyên vật liệu |
取材 | しゅざい | sự điều tra; sự lượm lặt; sự thu thập |
外材 | がいざい | gỗ nhập khẩu |
Ví dụ Âm Kun
偉材 | いざい | VĨ TÀI | Người có tài năng khác thường |
器材 | きざい | KHÍ TÀI | Dụng cụ và nguyên liệu |
機材 | きざい | KI TÀI | Phụ tùng máy |
画材 | がざい | HỌA TÀI | Vật liệu để vẽ |
礎材 | そざい | SỞ TÀI | Nguyên liệu nền tảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 林村杖杤杯杪枡杼丞朶柞柯禾乎栫豺閉梠丹才呼承
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 教材(きょうざい)Tài liệu giảng dạy
- 木材(もくざい)Gỗ
- 人材(じんざい)Người đàn ông tài năng
- 素材(そざい)Nguyên liệu thô
- 材料(ざいりょう)Thành phần
- 材質(ざいしつ)Chất lượng của vật liệu
- 取材する(しゅざいする)Thu thập tài liệu (cho câu chuyện tin tức)