Số nét
	                                                     8                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN5
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 東
 - 木日
 
Hán tự
                                        ĐÔNG
Nghĩa
                                        Phương đông
                                    Âm On
                                        
			                                トウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            ひがし                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            同動容融働冬童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉桐瞳                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            方                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            西                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương [東洋], văn tự Nhật Bản gọi là đông văn [東文]. Đông sàng [東牀] chàng rể (theo tích truyện Vương Hy Chi [王羲之], đời Tấn [晉]).                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Mặt trời (NHẬT 日) mọc đằng Đông (ĐÔNG 東) sau rặng cây (MỘC 木)
Mặt trời ( 日) mọc đằng ĐÔNG sau rặng cây ( 木)
Mặt trời mọc sau cây ở phía đông
Có thể thấy ánh nắng hồng sau cây
NƯỚC( 氵) cạnh con CỪU ( 羊 ) là nước lấy từ đại DƯƠNG
Dưới TÁN CÂY có MẶT TRỜI mọc => thì cây đó hướng ĐÔNG
- 1)Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ [東道主] nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ty là cổ đông [股東] là do nghĩa đó.
 - 2)Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương [東洋], văn tự Nhật Bản gọi là đông văn [東文].
 - 3)Đông sàng [東牀] chàng rể (theo tích truyện Vương Hy Chi [王羲之], đời Tấn [晉]).
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 中東 | ちゅうとう | Trung đông | 
| 中近東 | ちゅうきんとう | Trung Cận Đông | 
| 北北東 | ほくほくとう | đông bắc bắc | 
| 北東 | きたひがし | Đông Bắc | 
| 南々東 | なんなんとう | Nam-đông nam | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 真東 | まひがし | CHÂN ĐÔNG | Hướng chính đông | 
| 北東 | きたひがし | BẮC ĐÔNG | Đông Bắc | 
| 東口 | ひがしぐち | ĐÔNG KHẨU | Cửa Đông | 
| 東向き | ひがしむき | ĐÔNG HƯỚNG | Sự hướng về phía đông | 
| 東寄り | ひがしより | ĐÔNG KÍ | Phía đông (cơn gió) | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 以東 | いとう | DĨ ĐÔNG | Phía đông (của) | 
| 東亜 | とうあ | ĐÔNG Á | Đông á | 
| 東亞 | とうあ | ĐÔNG Á | Đông Á | 
| 東部 | とうぶ | ĐÔNG BỘ | Đông bộ | 
| 東都 | とうと | ĐÔNG ĐÔ | Vốn phương đông | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 束乗垂柚梗陳榊欄煉櫓瀾押果坤宙抽届岬油抻杲杳狎
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 東京(とうきょう)Tokyo
 - 東部(とうぶ)Phần phía đông
 - 東北(とうほく)Touhoku
 - 東洋(とうよう)Đông Á
 - 東西南北(とうざいなんぼく)Đông, tây, nam và bắc
 - 関東(かんとう)Kantou
 - 中東(ちゅうとう)Trung đông
 - 東(ひがし)Phía đông