Created with Raphaël 2.1.2124356789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SÁCH

Nghĩa
Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Âm On
サク サン
Âm Kun
しがら.む しがらみ とりで やらい
Đồng âm
策索冊
Đồng nghĩa
節策桟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 柵

Cây cối 1 là làm hàng rào, 2 là làm Sách!

Sách được làm từ đốt (tiết) + cây (mộc) + trúc

để SÁCH chỗ hàng rào cây

Hãy làm hàng hào bằng cây theo sách hướng dẫn.

Chính sách xây dựng thành thị bằng tre

  • 1)Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さくhàng rào cọc
しがらみ bờ giậu
てっさくdây cáp
Ví dụ Âm Kun
がいさく NGOẠI SÁCHTường rào
てっさく THIẾT SÁCHLà quần áo chửi bới hoặc tránh né
だっさく THOÁT SÁCHBỏ trốn
防護 ぼうごさく PHÒNG HỘ SÁCHHàng rào bảo vệ (Tay vịn lan can cầu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 珊冊扁倫侖刪棆刺偏遍跚策柿柄柯桐栴途杼枡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm