Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 柵
- 木冊
- 木冂丨丨一
Hán tự
SÁCH
Nghĩa
Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Âm On
サク サン
Âm Kun
しがら.む しがらみ とりで やらい
Đồng âm
策索冊
Đồng nghĩa
節策桟
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

柵
Cây cối 1 là làm hàng rào, 2 là làm Sách!
Sách được làm từ đốt (tiết) + cây (mộc) + trúc
để SÁCH chỗ hàng rào cây
Hãy làm hàng hào bằng cây 木 theo sách 冊 hướng dẫn.
Chính sách xây dựng thành thị bằng tre
- 1)Hàng rào, cắm tre gỗ làm hàng rào để ngăn người đi gọi là sách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
柵 さくhàng rào cọc | ||
柵 しがらみ bờ giậu | ||
鉄柵 てっさくdây cáp |
Ví dụ Âm Kun
外柵 | がいさく | NGOẠI SÁCH | Tường rào |
鉄柵 | てっさく | THIẾT SÁCH | Là quần áo chửi bới hoặc tránh né |
脱柵 | だっさく | THOÁT SÁCH | Bỏ trốn |
防護柵 | ぼうごさく | PHÒNG HỘ SÁCH | Hàng rào bảo vệ (Tay vịn lan can cầu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 珊冊扁倫侖刪棆刺偏遍跚策柿柄柯桐栴途杼枡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN