Created with Raphaël 2.1.2124537689

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỊ

Nghĩa
Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả)
Âm On
Âm Kun
かき
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây thị, quả gọi thị tử [] ăn được, gỗ dùng làm khí cụ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 柿

Hàng ngày chạy tìm chuyện thị phi để làm chủ đề

Cây [] ở thành thị [] là cây thị

đi chợ ĐẦU mối ở thành THỊ phải mang theo CÂN

Em (E) là (L) người có họ tên ()

Người ở chùa đích thị là người hầu của phật

  • 1)Cây thị, quả gọi thị tử [] ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かきquả hồng ngâm; cây hồng ngâm; hồng ngâm; hồng (quả)
じゅくしsự suy nghĩ cân nhắc kỹ
かきいろ Nâu hơi đỏ; nâu vàng
るしつるしがきquả hồng khô .
Ví dụ Âm Kun
かきしぶ THỊ SÁPNước hồng ép
かきいろ THỊ SẮCNâu hơi đỏ
あまかき CAM THỊQuả hồng ngọt
とし かきおとし THỊ LẠCMở (của) một theater mới
かきのきぞの THỊ MỘC VIÊNTên người(họ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じゅくし THỤC THỊQuả hồng chín
じゅくししゅぎ THỤC THỊ CHỦ NGHĨASự đặt thấp
じゅくしくさい THỤC THỊ XÚCó mùi (của) rượu (cũ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm