Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 柿
- 木市
- 木亠巾
Hán tự
THỊ
Nghĩa
Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả)
Âm On
シ
Âm Kun
かき
Đồng âm
時市氏示始提施視試是詩矢侍蒔尸豕屎
Đồng nghĩa
果柚柑桃梨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây thị, quả gọi thị tử [柿子] ăn được, gỗ dùng làm khí cụ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
柿
Hàng ngày chạy tìm chuyện thị phi để làm chủ đề
Cây [木] ở thành thị [市] là cây thị 柿
đi chợ ĐẦU mối ở thành THỊ phải mang theo CÂN
Em (E) là (L) người có họ tên (氏)
Người ở chùa đích thị là người hầu của phật
- 1)Cây thị, quả gọi thị tử [柿子] ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| 柿かきquả hồng ngâm; cây hồng ngâm; hồng ngâm; hồng (quả) | ||
| 熟柿じゅくしsự suy nghĩ cân nhắc kỹ | ||
| 柿色 かきいろ Nâu hơi đỏ; nâu vàng | ||
| 吊るし柿つるしがきquả hồng khô . | ||
Ví dụ Âm Kun
| 柿渋 | かきしぶ | THỊ SÁP | Nước hồng ép |
| 柿色 | かきいろ | THỊ SẮC | Nâu hơi đỏ |
| 甘柿 | あまかき | CAM THỊ | Quả hồng ngọt |
| 柿落とし | かきおとし | THỊ LẠC | Mở (của) một theater mới |
| 柿木園 | かきのきぞの | THỊ MỘC VIÊN | Tên người(họ) |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
| 熟柿 | じゅくし | THỤC THỊ | Quả hồng chín |
| 熟柿主義 | じゅくししゅぎ | THỤC THỊ CHỦ NGHĨA | Sự đặt thấp |
| 熟柿臭い | じゅくしくさい | THỤC THỊ XÚ | Có mùi (của) rượu (cũ) |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 棘棗柬楝槁肺柄桐校栴秣高刺姉沛杭抹茉罔梳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN