Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 桂
- 木圭
- 木土土
Hán tự
桂 - QUẾ
Nghĩa
Cây quế
Âm Kun
かつら
Âm On
ケイ
Đồng âm
Đồng nghĩa
木槿桐梧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây quế, dùng để làm thuốc. Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

桂
Trong miếng đất của bác sĩ Khuê có trồng cây Quế.
Trồng cây quế trên 2 mảnh đất
Trồng cây bên 2 mảnh đất là cây nguyệt QUẾ
Chị Khuê đứng cạnh cây quế
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
桂成り | かつらなり | QUẾ THÀNH | Sự thúc đẩy hiệp sĩ |
桂林 | かつらりん | QUẾ LÂM | Rừng quế |
桂男 | かつらだん | QUẾ NAM | Người đàn ông trong mặt trăng |
桂を落とす | かつらをおとす | Mất quân mã (cờ) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
桂皮 | けいひ | QUẾ BÌ | Quế |
桂馬 | けいま | QUẾ MÃ | Hiệp sĩ (shogi) |
成桂 | せいけい | THÀNH QUẾ | Đẩy mạnh hiệp sĩ (shogi) |
月桂 | げっけい | NGUYỆT QUẾ | Cây nguyệt quế |
桂冠 | けいかん | QUẾ QUAN | Suy tôn (của) vinh dự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 埜杜栽橈株栢桓栗桑珪埋埆恚桎赳根栖柧栞畦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN