Created with Raphaël 2.1.21234567810911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Quả lê
Âm On
Âm Kun
なし
Đồng âm
例戻礼励涙麗隷黎隶
Đồng nghĩa
果物桃
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ lê [棃]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 梨

Có lợi nhất trong các loại cây là cây LÊ. Có Lê là có Lợi

Cây có lợi là cây lê

đem LỢI ÍCH nhiều nhất trong các CÂY => Quả LÊ

Cây LÊ rất Lợi

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
の実 なしのみ LÊ THỰCQuả lê
ようなし DƯƠNG LÊQủa lê (phương tây)
やまなしけん SAN LÊ HUYỆNChức quận trưởng trong vùng chuubu
の礫 なしのつぶて LÊ LỊCHKhông nhận được tin tức gì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
りか LÊ HOAHoa lê
ほうり PHƯỢNG LÊTrái dứa
伽羅紋紋 くりからもんもん Xăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 犁痢悧莉楸蜊俐利禾剩秣楡剌榛刹喇椡溂剿鯏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm