Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 棒
- 木奉
- 木三人二丨
- 木三人一一丨
- 木一一一人二丨
- 木一一一人一一丨
Hán tự
BỔNG
Nghĩa
Cái gậy
Âm On
ボウ
Âm Kun
Đồng âm
奉俸
Đồng nghĩa
棍杖竿槍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái gậy. Đánh gậy. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
3 người 三人 tìm thấy cái gậy 棒 cạnh cây 木.
3 人 thợ mộc dùng cây làm đả cẩu BỔNG
Cây đả cầu bổng làm bằng gỗ do 3 người (nhiều) tặng
Đả cẩu BỔNG: làm từ mộc và chỉ có 3 người (hồng thất công, hoàng dung, kiều phong) dùng được thành thạo như 1 loại vũ khí lợi hại.( quá là sắc nhọn đấy)
Cây đà cầu bổng được bao nhiêu người cung phụng
3 người cầm gậy gỗ đánh gãy sừng con bò ( 牛)
- 1)Cái gậy.
- 2)Đánh gậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お先棒 | おさきぼう | con người hào hiệp; người rộng lượng; người hào phóng; người phóng khoáng |
乳棒 | にゅうぼう | Cái chày |
二本棒 | にほんぼう | Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn |
延べ棒 | のべぼう | thanh (kim loại) |
延棒 | のべぼう | thanh (kim loại) |
Ví dụ Âm Kun
のし棒 | のしぼう | BỔNG | Cái lăn cán bột |
健棒 | けんぼう | KIỆN BỔNG | Đánh tốt |
先棒 | さきぼう | TIÊN BỔNG | Người khiêng kiệu đi trước |
合い棒 | あいぼう | HỢP BỔNG | Đối tác |
延べ棒 | のべぼう | DUYÊN BỔNG | Thanh (kim loại) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 俸椿槻湊捧榛秦泰桍春奏畉輳奉扶芙失夫夬替
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 棒(ぼう)Sào, gậy
- 棒状(ぼうじょう)Hình trụ
- 棒立ち(ぼうだち)Bu-lông đứng thẳng [n.]
- 棒読み(ぼうよみ)Đọc đều đều [n.]
- 相棒(あいぼう)Đối tác, bạn, đồng lõa
- 警棒(けいぼう)Dùi cui cảnh sát, nightstick
- 泥棒(どろぼう)Tên trộm, tên cướp, trộm cắp
- 延べ棒(のべぼう)Thỏi
- 用心棒(ようじんぼう)Cận vệ