Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 椒
- 木叔
- 木尗又
- 木上小又
Hán tự
TIÊU
Nghĩa
Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi.
Âm On
ショウ
Âm Kun
はじかみ
Đồng âm
小消票標笑焦咲肖礁硝宵梢蕉髟
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
椒
Cây 木 hạt tiêu rắc một chút ở phía trên
THÚC trồng CÂY TIÊU
- 1)Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng [椒聊之實, 蕃衍盈升] quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn [椒盤], cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán 漢 gọi hoàng hậu là tiêu phòng [椒房], đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân [椒房之親] đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu [胡椒].
- 2)Đỉnh núi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
胡椒 | こしょう | HỒ TIÊU | Hồ tiêu |
山椒 | さんしょう | SAN TIÊU | Hạt tiêu tiếng nhật (cái cây) (xanthoxylum piperitum) |
蕃椒 | ばんしょう | TIÊU | Cây ớt |
塩胡椒 | しおこしょう | DIÊM HỒ TIÊU | Muối tiêu |
胡椒入れ | こしょういれ | HỒ TIÊU NHẬP | Lọ đựng tiêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 督寂淑菽俶槭叔極椋棹禁椴粲戚梺綴桑樫樶枝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN